Hanswurst /(Hanswurst) m -es, -e u (đùa) -Würste/
(Hanswurst) ngưòi, lão, thằng, anh] hề; den Hanswurst machen làm trò hề, uốn éo, õng ẹo.
Narr /m -en, -en/
1. thằng ngu, thằng ngóc, kẻ ngu xuẩn; ein ausgemachter Narr, ein Narr in Folio, ein Narr in Lebensgröße hoàn toàn ngóc; ein Narr in Christo ngươi mất trí; j -n zum Narr en haben [halten, machen] l, dánh lừa, lùa phình, lừa đảo, tủa gạt; 2, cho ai là ngóc, nhạo báng, chế diễu; sein eigener Narr sein tính sai, tính lầm; 2. [người] gàn, gàn dở, dỏ hơi, lẩn thẩn; 3. [ngươi, lão, anh] hề; sich zum - en machen, den - en machen làm trò hề, uốn éo, õng ẹo; ♦ einen Narr en an Ị -m, an etw (D) gefressen haben hóa díồn, hóa rồ, mắt trí, bị loạn óc.
Fex /m -es, u -en, -e u -en/
người, lão] hề, thằng hề, thằng ngu, kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn, kẻ đần độn, đồ ngu, đồ ngốc.
närrisch /I a/
l.ngu ngốc, ngu xuẩn, ngu dót, ngu xuẩn, dại dôt, khò dại, ngông cuồng, gàn dơ; - werden hóa điên, phát rồ, phát điên; 2. [thuộc] hề; ein - er Kauz xem Narr 2; II adv: in ị -n närrisch verliebt sein ham mê [say mê, ham thích, khâm phục], say ai, mê tít thò lò, yêu... đén mê mệt.
Firlefanz /m -es, -e/
1. [sự] khôi hài, pha trò, bông đùa, trò hề, trò hài hưóc; [chuyên, điều] nhảm nhí, vó vẩn; 2. người khôi hài (pha trò, thích bông đùa), [ngưòi, lão] hề.