Wassergebauthaben /(ugs.)/
mau nước mắt;
hay khóc;
ins Wasser fallen : hủy bỏ, không tiến hành, không thực hiện ins Wasser gehen (verhüll.) : bị chết đuối sich, (seltener.) jmdn. über Wasser halten : cố gắng làm lụng để nuôi sông ai (mình).
Wassergebauthaben /(ugs.)/
(Pl -) nguồn nước;
sông;
suối;
ao;
hề (Gewässer);
(Spr.) stille Wasser sind/gründen tief : những người thăm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi ein stilles Wasser sein : là người thâm trầm.
Wassergebauthaben /(ugs.)/
(PI Wässer) chất pha chế có nước;
rượu;
nước thơm;
kölnisch[es] Wasser : nước tham Cologne.
Wassergebauthaben /(ugs.)/
(o Pl ) chất- lỏng trong cơ thể;
nước tiểu;
mồ hôi;
das Wasser lief ihm von der Stirn : mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta das Wasser nicht halten können : không thể nín tiều Wasser lassen (verhüll.) : đi tiểu jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.) : người nào đang thèm nhỏ dãi sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen : (tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông).