TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wassergebauthaben

mau nước mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay khóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguồn nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất pha chế có nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước thơm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất- lỏng trong cơ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mồ hôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wassergebauthaben

Wassergebauthaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ins Wasser fallen

hủy bỏ, không tiến hành, không thực hiện

ins Wasser gehen (verhüll.)

bị chết đuối

sich, (seltener.) jmdn. über Wasser halten

cố gắng làm lụng để nuôi sông ai (mình).

(Spr.) stille Wasser sind/gründen tief

những người thăm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi

ein stilles Wasser sein

là người thâm trầm.

kölnisch[es] Wasser

nước tham Cologne.

das Wasser lief ihm von der Stirn

mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta

das Wasser nicht halten können

không thể nín tiều

Wasser lassen (verhüll.)

đi tiểu

jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.)

người nào đang thèm nhỏ dãi

sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen

(tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wassergebauthaben /(ugs.)/

mau nước mắt; hay khóc;

ins Wasser fallen : hủy bỏ, không tiến hành, không thực hiện ins Wasser gehen (verhüll.) : bị chết đuối sich, (seltener.) jmdn. über Wasser halten : cố gắng làm lụng để nuôi sông ai (mình).

Wassergebauthaben /(ugs.)/

(Pl -) nguồn nước; sông; suối; ao; hề (Gewässer);

(Spr.) stille Wasser sind/gründen tief : những người thăm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi ein stilles Wasser sein : là người thâm trầm.

Wassergebauthaben /(ugs.)/

(PI Wässer) chất pha chế có nước; rượu; nước thơm;

kölnisch[es] Wasser : nước tham Cologne.

Wassergebauthaben /(ugs.)/

(o Pl ) chất- lỏng trong cơ thể; nước tiểu; mồ hôi;

das Wasser lief ihm von der Stirn : mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta das Wasser nicht halten können : không thể nín tiều Wasser lassen (verhüll.) : đi tiểu jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.) : người nào đang thèm nhỏ dãi sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen : (tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông).