TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước tiểu

nước tiểu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước đái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước giải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất- lỏng trong cơ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mồ hôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nước tiểu

 urine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 urina

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nước tiểu

Sei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pipi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

urinal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pisse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schiffe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Harn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wassergebauthaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Landtiere und Menschen verlieren ständig Wasser, weil sie ihre Abfallstoffe in der Regel im Urin ausscheiden und weil sie über die Körperoberfläche ständig Wasser verdunsten.

Động vật sống trên đất và con người thường xuyên mất nước vì bài tiết chất thải trong nước tiểu và luôn luôn để nước thoát qua da.

Gelangen organische Stoffe (z. B. Fäkalien, Essensreste, Waschmittelrückstände) in Gewässer, nutzen vor allem Bakterien diese Stoffe als Nahrung und bauen sie über die biologische Oxidation unter Sauerstoffverbrauch in Kohlenstoffdioxid und Wasser ab.

Khi những chất hữu cơ (thí dụ: phân và nước tiểu, thức ăn thừa, dư lượng bột giặt) vào môi trường nước, đặc biệt vi khuẩn sẽ dùng những chất này làm thức ăn và phân hủy chúng thành carbon dioxide và nước.

Belastung durch leicht abbaubare Stoffe wie organische Stoffe (z.B. Fäkalien, Essensreste, Restverschmutzungen aus Abwasserreinigungsanlagen, stickstoff- und phosphorhaltige Verbindungen aus Wasch- und Düngemitteln).

Ô nhiễm bởi những chất dễ phân hủynhư những chất hữu cơ sau: phân và nước tiểu, thức ăn thừa, chất bẩn còn lại từ nhà máy xử lý nước thải, những hợp chất phosphor và nitơ từ bột giặt và phân bón.

Diese Werte gelten für Stoffe, die vom Beschäftigten durch Einatmen, über die Haut oder durch Verschlucken aufgenommen werden und dann im biologischen Material (z. B. Blut oder Urin) durch Untersuchungen, das sogenannte Biomonitoring, nachweisbar sind.

Trị số này có giá trị đối với những chất được người lao động hấp thu qua đường hô hấp, đường tiêu hóa hay qua da và qua việc khám nghiệm (gọi là giám sát sinh học) có thể được chứng minh là có trong những vật liệu sinh học (chẳng hạn như máu hay nước tiểu).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Vulkanisationsbeschleuniger werden schwefelhaltige organische Verbindungen, wie Thiurame oder Thioharnstoffe, verwendet.

Các kết nối hữu cơ có chứa lưu huỳnh được sử dụng như chất gia tốc lưu hóa, như thiuram (có trong nước tiểu) hoặc chất urea.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser lief ihm von der Stirn

mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta

das Wasser nicht halten können

không thể nín tiều

Wasser lassen (verhüll.)

đi tiểu

jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.)

người nào đang thèm nhỏ dãi

sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen

(tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sei /che, die; - (landsch.)/

(thô tục) nước tiểu (Ham);

Pipi /[pi'pi:], das; -s (Kinderspr.)/

nước tiểu (Urin);

urin /[u'ri:n], der; -s, -e (PI. selten) (Med.)/

nước tiểu; nước đái;

urinal /(Adj.)/

(thuộc) nước tiểu; nước đái;

Pisse /[’pisa], die; - (thô tục)/

nước đái; nước tiểu (Urin);

Schiffe /die; -/

(tữ lóng) nước tiểu; nước đái (Urin);

Harn /[harn], der; -[e]s, -e (Physiol., Med.)/

nước tiểu; nước đái; nước giải (Urin);

Wassergebauthaben /(ugs.)/

(o Pl ) chất- lỏng trong cơ thể; nước tiểu; mồ hôi;

mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta : das Wasser lief ihm von der Stirn không thể nín tiều : das Wasser nicht halten können đi tiểu : Wasser lassen (verhüll.) người nào đang thèm nhỏ dãi : jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.) (tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông). : sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nước tiểu

X. nước dái

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 urine /y học/

nước tiểu

 urina /y học/

nước tiểu (như urine)

 urina /y học/

nước tiểu (như urine)