Sei /che, die; - (landsch.)/
(thô tục) nước tiểu (Ham);
Pipi /[pi'pi:], das; -s (Kinderspr.)/
nước tiểu (Urin);
urin /[u'ri:n], der; -s, -e (PI. selten) (Med.)/
nước tiểu;
nước đái;
urinal /(Adj.)/
(thuộc) nước tiểu;
nước đái;
Pisse /[’pisa], die; - (thô tục)/
nước đái;
nước tiểu (Urin);
Schiffe /die; -/
(tữ lóng) nước tiểu;
nước đái (Urin);
Harn /[harn], der; -[e]s, -e (Physiol., Med.)/
nước tiểu;
nước đái;
nước giải (Urin);
Wassergebauthaben /(ugs.)/
(o Pl ) chất- lỏng trong cơ thể;
nước tiểu;
mồ hôi;
mồ hôi chảy ròng ròng trên trán anh ta : das Wasser lief ihm von der Stirn không thể nín tiều : das Wasser nicht halten können đi tiểu : Wasser lassen (verhüll.) người nào đang thèm nhỏ dãi : jmdm. läuft das Wasser im Mund zusammen (ugs.) (tiếng lóng) đái, tè (nói về đàn ông). : sein Was- ser/sich das Wasser abschlagen