Việt
nưóc tiểu
nưóc đái
nước giải.
nước tiểu
nước đái
Đức
Urin
Landtiere und Menschen verlieren ständig Wasser, weil sie ihre Abfallstoffe in der Regel im Urin ausscheiden und weil sie über die Körperoberfläche ständig Wasser verdunsten.
Động vật sống trên đất và con người thường xuyên mất nước vì bài tiết chất thải trong nước tiểu và luôn luôn để nước thoát qua da.
Diese Werte gelten für Stoffe, die vom Beschäftigten durch Einatmen, über die Haut oder durch Verschlucken aufgenommen werden und dann im biologischen Material (z. B. Blut oder Urin) durch Untersuchungen, das sogenannte Biomonitoring, nachweisbar sind.
Trị số này có giá trị đối với những chất được người lao động hấp thu qua đường hô hấp, đường tiêu hóa hay qua da và qua việc khám nghiệm (gọi là giám sát sinh học) có thể được chứng minh là có trong những vật liệu sinh học (chẳng hạn như máu hay nước tiểu).
urin /[u'ri:n], der; -s, -e (PI. selten) (Med.)/
nước tiểu; nước đái;
Urin /m -s, -e/
nưóc tiểu, nưóc đái, nước giải.