TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước giải

nước giải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước đái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nước giải

 urine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nước giải

Harn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.

Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.

Etwa 130 verschiedene technische Enzyme werden industriell eingesetzt, davon die Hälfte als Biokatalysatoren in der Lebensmittel-, Futtermittel- und Getränkeindustrie (Seite 201).

Hiện nay có khoảng 130 enzyme kỹ thuật khác nhau được sử dụng trong công nghiệp, một nửa trong số đó được dùng làm chất xúc tác sinh học trong thực phẩm, thức ăn gia súc và công nghiệp nước giải khát (trang 201).

Produkte der weißen Biotechnik finden Verwendung in der Lebensmittel-, Getränke- und Futtermittelindustrie, der chemischen und pharmazeutischen Industrie, der Zellstoff- und Papierverarbeitung, der Textil- und Lederindustrie sowie dem Energiesektor (Tabelle 1).

Sản phẩm của kỹ thuật sinh học trắng được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, nước giải khát và thức ăn gia súc, trong công nghiệp hóa chất và dược phẩm, chế biến giấy và bột giấy, dệt may cũng như trong lĩnh vực năng lượng (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das für Getränkeflaschen verwendete Polyethylentherephtalat (PET) ist beispielsweise ein solcher Kunststoff.

Chất được sử dụng làm chai nước giải khát polyethylenterephthalat (PET) là một thí dụ cho loại chất dẻo này.

Man unterscheidet im Wesentlichen die Bereiche brennbare Flüssigkeiten, aggressive Chemikalien, Brauch- und Abwasser, sowie Behälter für Trinkwasser, Lebensmittel und Getränke.

Về cơ bản, người ta phân biệt các lĩnh vực: chất lỏng dễ cháy,hóa chất ăn mòn mạnh, nước sinh hoạt và nước thải cũng như bồn chứa nước uống, thựcphẩm và các loại nước giải khát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Harn /[harn], der; -[e]s, -e (Physiol., Med.)/

nước tiểu; nước đái; nước giải (Urin);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nước giải

X. nước đái

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 urine

nước giải