TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngủ

ngủ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái găng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chùm lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búp len.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngủ quên

ngủ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ qúa giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngủ

sleep

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

 sleep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngủ

schlafen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschläfend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schlaf-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quaste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

koksen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pennen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ngủ quên

durchschlafen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ngủ

Sommeil

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für einen erholsamen Schlaf soll der Schallpegel im Schlafraum 25 dB nicht überschreiten.

Để giấc ngủ thoải mái, mức ồn trong phòng ngủ không được vượt quá 25 dB.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dornröschen Märchen

Công chúa ngủ trong rừng

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Straßen schlafen.

Phó xá đang ngủ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The streets are sleeping.

Phố xá đang ngủ.

“It happens to me all the time in Grindelwald.

“Ở Grindelwald tôi đều ngủ như thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe bis 10 Uhr gepennt

tôi đã ngủ đến 10 giờ.

ich wünsche, gut zu ruhen

tôi muốn được ngủ một chút.

schiefen gehen

đi ngủ

sich schlafen legen

nằm xuống ngủ

schlaf gut!

chúc ngủ ngon!

darüber will ich noch schlafen

việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

koksen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ngủ (schlafen);

pennen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

ngủ;

tôi đã ngủ đến 10 giờ. : ich habe bis 10 Uhr gepennt

ruhen /(sw. V.; hat)/

(geh ) ngủ (schlafen);

tôi muốn được ngủ một chút. : ich wünsche, gut zu ruhen

schlafen /(st. V.; hat)/

ngủ;

đi ngủ : schiefen gehen nằm xuống ngủ : sich schlafen legen chúc ngủ ngon! : schlaf gut! việc ấy tôi sẽ trả lời vào ngày mai. : darüber will ich noch schlafen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sleep

ngủ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlafen /vi/

ngủ; schlafen géhen đi ngủ;

Quaste /f =, -n/

cái] tua, ngủ, trái găng, chùm lông, búp len.

durchschlafen /vt/

ngủ quên, ngủ qúa giò, ngủ [một lúc].

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ngủ

ngủ gật, ngủ gục, ngủ khì, ngủ khò, ngủ li bì, ngủ mê ngủ nghê, ngủ nuớng, ngủ quên, ngủ say, ngủ thiếp, ngủ vùi.

Từ Điển Tâm Lý

NGỦ

[VI] NGỦ

[FR] Sommeil

[EN] Sleep

[VI] Giấc ngủ chiếm khoảng 1/3 thời gian trong cuộc sống, . Nhờ điện não đồ có thể theo dõi diễn biến của giấc ngủ: lúc thức xuất hiện những làn sóng nhanh, hiệu thế thấp (sóng alpha), lúc ngủ là những làn sóng chậm, biên độ rộng; hai nhịp sóng này xen kẽ nhau, cùng xảy ra là một số hiện tượng khác, như những vận động của con mắt. Những đặc điểm của điện não đồ kết hợp với một số hiện tượng khác cho phép phân biệt một thời ngủ sóng chậm (NSC) và một thời ngủ nghịch lý (NNL – sommeil paradoxal). Thời NSC gồm 4 kỳ: kỳ I với sóng alpha thất thường, kỳ II với xuất hiện hình thoi (fuseaux), kỳ II, sóng chậm, vài hình thoi, kỳ IV chỉ còn sóng chậm. Kỳ I là lúc thiu thiu, II là lúc ngủ chưa say, III, IV là ngủ say. Trong lúc ngủ, các cơ dãn mềm, nhịp thở và tim đều, con ngươi co thắt. Trong thời NNL, điện não đồ giống như trong kỳ I, lâu lâu có vài hình răng cưa; cơ bắp dãn mềm hoàn toàn, tim và thở theo nhịp nhanh, và nhất là xuất hiện những vận động nhanh ở mắt. Thời NNL là thời giấc mộng, nếu đánh thức, chủ thể cho biết là đang chiêm bao. Qua điện não đồ và vận động con mắt, biết được là đêm nào cũng có mộng. Và nếu hễ thấy mắt vận động, đánh thức ngay, không cho mộng tiếp diễn, giấc ngủ bị rối loạn. Một đêm ngủ diễn ra theo mấy pha: pha thiu thiu rồi ngủ say, khoảng 80120 phút sau khi thiu thiu, đến kỳ NNL chừng 15 phút ; đó là chu kỳ I. Tiếp theo chu kỳ II khoảng 90 phút, kết thúc với một thời NNL. Trong đêm có thể kế tiếp 4-5 chu kỳ. Trẻ em mới sinh ra ngủ khoảng 20 tiếng/ ngày, thời gian ngủ giảm dần; cần biế là nhịp ngủ, nhiều hay ít, đều hay không rất khác nhau từ em này sang em khác, không thể theo một quy luật chung, và cũng không nên ép theo một quy trình quá chặt chẽ. Ở trẻ em, trong năm đầu chưa xuất hiện sóng alpha ở điện não đồ, mà giấc ngủ gồm hai pha xen kẽ nhau, một pha ngủ yên lặng , một pha bất an. Đến cuối năm thứ nhất, điện não đồ dần dần giống như của người lớn. Đến 6 tuổi còn phải ngủ 10-12 giờ trong ngày – đêm. Mất ngủ, khó ngủ là một chứng rất thông thường, và do rất nhiều nguyên nhân gây ra; không thể đơn giản quy kết vào một nguyên nhân nào để có một cách chữa đồng nhất, phải tìm ra căn nguyên một cách chính xác. Rối loạn giấc ngủ là một triệu chứng của nhiều bệnh thực thể hay tâm căn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngủ

ngủ

schlafen vi, ruhen vi; einschläfend (a), Schlaf- (a); buồng ngủ Schlafzimmer n; thuốc ngủ Schlafmittel n; toa ngủ Schlafwagen m; sự ngủ Schlaf m; thiu thiu ngủ einschlafen vi, dösen vi, schlummern vi; sự thiu thiu ngủ Schlummer m

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sleep

ngủ