Schlaf /.tier, das (ugs.)/
ngưòi ngủ nhiều;
Schlaf /Lfla-.f], der; -[e]s/
giấc ngủ;
sự ngủ;
er konnte keinen Schlaf finden : ông ta không thể nào ngủ được den Schlaf des Gerechten schlafen : (đùa) ngủ say etw. im :
Schlaf /không hề, ngay cả trong khi ngủ. 2. (đùa) ghèn, nhử; du hast noch Schlaf in den Augen/
mắt con còn dính ghèn;
Schlaf /ge.le.gen.heit, die/
chỗ ngủ;
nơi ngủ;
Schlaf /.lied, das/
bài hát ru con;
Schlaf /saal, der/
phòng ngủ lớn (có nhiều giường);
phòng ngủ tập thể;
Schlaf /.Stadt, die (ugs., leicht abwertend)/
thành phố mà người ở đó phải đi làm việc nơi khác;
thành phô' buồn tẻ;
Schlaf /stõ.rung, die (meist PI.) (Med.)/
sự rối loạn giấc ngủ;
chứng khó ngủ;
Schlaf /.tier, das (ugs.)/
thú nhồi bông trẻ em hay ôm trên giường;