TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sleep

ngủ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý

ngũ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự dừng lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nghỉ lại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Thùy

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Anh

sleep

sleep

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ Điển Tâm Lý
sleep :

Sleep :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

sleep :

Schlaf :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sleep

Schlaf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

der Schlaf

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Pháp

sleep :

Sommeil :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sleep

Sommeil

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Sleep

[VI] NGỦ

[FR] Sommeil

[EN] Sleep

[VI] Giấc ngủ chiếm khoảng 1/3 thời gian trong cuộc sống, . Nhờ điện não đồ có thể theo dõi diễn biến của giấc ngủ: lúc thức xuất hiện những làn sóng nhanh, hiệu thế thấp (sóng alpha), lúc ngủ là những làn sóng chậm, biên độ rộng; hai nhịp sóng này xen kẽ nhau, cùng xảy ra là một số hiện tượng khác, như những vận động của con mắt. Những đặc điểm của điện não đồ kết hợp với một số hiện tượng khác cho phép phân biệt một thời ngủ sóng chậm (NSC) và một thời ngủ nghịch lý (NNL – sommeil paradoxal). Thời NSC gồm 4 kỳ: kỳ I với sóng alpha thất thường, kỳ II với xuất hiện hình thoi (fuseaux), kỳ II, sóng chậm, vài hình thoi, kỳ IV chỉ còn sóng chậm. Kỳ I là lúc thiu thiu, II là lúc ngủ chưa say, III, IV là ngủ say. Trong lúc ngủ, các cơ dãn mềm, nhịp thở và tim đều, con ngươi co thắt. Trong thời NNL, điện não đồ giống như trong kỳ I, lâu lâu có vài hình răng cưa; cơ bắp dãn mềm hoàn toàn, tim và thở theo nhịp nhanh, và nhất là xuất hiện những vận động nhanh ở mắt. Thời NNL là thời giấc mộng, nếu đánh thức, chủ thể cho biết là đang chiêm bao. Qua điện não đồ và vận động con mắt, biết được là đêm nào cũng có mộng. Và nếu hễ thấy mắt vận động, đánh thức ngay, không cho mộng tiếp diễn, giấc ngủ bị rối loạn. Một đêm ngủ diễn ra theo mấy pha: pha thiu thiu rồi ngủ say, khoảng 80120 phút sau khi thiu thiu, đến kỳ NNL chừng 15 phút ; đó là chu kỳ I. Tiếp theo chu kỳ II khoảng 90 phút, kết thúc với một thời NNL. Trong đêm có thể kế tiếp 4-5 chu kỳ. Trẻ em mới sinh ra ngủ khoảng 20 tiếng/ ngày, thời gian ngủ giảm dần; cần biế là nhịp ngủ, nhiều hay ít, đều hay không rất khác nhau từ em này sang em khác, không thể theo một quy luật chung, và cũng không nên ép theo một quy trình quá chặt chẽ. Ở trẻ em, trong năm đầu chưa xuất hiện sóng alpha ở điện não đồ, mà giấc ngủ gồm hai pha xen kẽ nhau, một pha ngủ yên lặng , một pha bất an. Đến cuối năm thứ nhất, điện não đồ dần dần giống như của người lớn. Đến 6 tuổi còn phải ngủ 10-12 giờ trong ngày – đêm. Mất ngủ, khó ngủ là một chứng rất thông thường, và do rất nhiều nguyên nhân gây ra; không thể đơn giản quy kết vào một nguyên nhân nào để có một cách chữa đồng nhất, phải tìm ra căn nguyên một cách chính xác. Rối loạn giấc ngủ là một triệu chứng của nhiều bệnh thực thể hay tâm căn.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Sleep

[VI] Thùy

[DE] der Schlaf

[EN] Sleep

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sleep

ngủ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schlaf /m/VT_THUỶ/

[EN] sleep

[VI] sự dừng lại, sự nghỉ lại

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

sleep

chưa sẵn sàng, chừ, ngủ Trạng thái của một hệ máy tính đang treo hoặc một chương trình có vẻ như không thực hiện gì vì chương trình b| mắc vào chu trình vô hạn. Trong môi trường đa xử lý, quá trình chờ (ngủ) là quá trình ở trạng thái treo tạm thời nhưng vẫn ờ trong bộ nhớ sào cho một biến cố nào đó (như một ngắt hoặc một cuộc gọi từ quá trình khác) cớ thề " đánh thức" nó.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

sleep

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

sleep

sleep

v. to rest the body and mind with the eyes closed

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Sleep :

[EN] Sleep :

[FR] Sommeil :

[DE] Schlaf :

[VI] giấc ngủ, chiếm 1/3 thời gian trong đời người, gồm hai phần xen kẽ nhau : 1- phần có tròng mắt di động nhanh (rapid eye movement, REM), còn gọi là giấc ngủ nghịch lý (paradoxal sleep) chiếm 1/5 của giấc ngủ, sóng não điện đồ (EEG) giống như người đang thức, giấc mơ xảy ra trong giai đoạn này. 2- phần có tròng mắt nằm im (non-rapid eye movement, NREM) chiếm 4/5 thời gian của giấc ngủ, sóng não điện đồ càng lúc càng sâu và chậm lại. Con nít 1 tuổi cầ n ngủ 14 tiếng đồng hồ mỗi ngày, 5 tuổi là 12 tiếng, còn người lớn từ 7-8 tiếng, có khi ít hơn.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sleep

ngũ