TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngũ

ngũ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị lật nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã lộn nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúi xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oằn xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng điện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuyên thủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh xuyên .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngũ

sleep

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

ngũ

überschlagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Gute Ware, antwortete sie, "Schnürriemen von allen Farben," und holte einen hervor, der aus bunter Seide geflochten war.

Bà lão trả lời:- Hàng tốt hàng đẹp đây, dây lưng đủ màu đây! Vừa nói bà vừa rút ra một chiếc dây lưng ngũ sắc dệt bằng tơ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bioethanol wird bisher hauptsächlich aus zuckerhaltigen Pflanzen, wie Zuckerrohr und stärkehaltigem Getreide hergestellt.

Cho đến nay ethanol sinh học được sản xuất chủ yếu từ thực vật chứa đường như mía và ngũ cốc có tinh bột.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Energieliefernde Kohlenhydrate sind vor allem in stärkehaltigen Getreideprodukten und Kartoffeln sowie Obst und Milch zu finden (Bild 1).

Năng lượng từ carbohydrate được cung cấp phần lớn từ ngũ cốc, khoai tây, trái cây và sữa. (Hình 1)

In der EU sind das vor allem Getreide und Zuckerrü- ben, in den USA Mais und in Brasilien Zuckerrohr (Tabelle 1).

Tại các nước EU chủ yếu là ngũ cốc và củ cải đường, ở Hoa Kỳ bắp và ở Brazil là mía (Bảng 1).

Maltose (Malzzucker) besteht aus zwei Glukosemolekülen und entsteht vor allem in keimendem Getreide aus Stärke (z.B. Gerstenmalz).

Maltose(đường mạch) bao gồm hai phân tử glucose xuất hiện chủ yếu từ bột trong mầm ngũ cốc (thí dụ trong mạch nha của lúa mạch).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Béine überschlagen

1. bị lật nhào, ngã lộn nhào, cúi xuống, oằn xuống; 2. lăn đi, lăn, xô (thuyền) (về sóng); 3. biến chuyển, biến thành, hóa thành; chuyển thành;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überschlagen /I vt choàng (khăn), trùm (khăn); die Béine ~ vắt chân chữ/

I vt choàng (khăn), trùm (khăn); die Béine überschlagen 1. bị lật nhào, ngã lộn nhào, cúi xuống, oằn xuống; 2. lăn đi, lăn, xô (thuyền) (về sóng); 3. biến chuyển, biến thành, hóa thành; chuyển thành; die Quantität schlägt in Qualität über lượng chuyển thành chất; das schlägt in mein Fach über đều này thuộc chuyên môn của tôi; 4. (điện) phóng điện, xuyên thủng, đánh xuyên (về tia lửa điện).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ngũ

số năm ngũ âm, ngũ cốc, ngũ cung, ngũ giác đài, ngũ gia bì, ngũ giới, ngũ hành, ngũ hổ, ngũ kim, tứ thư ngũ kinh, ngũ quan, ngũ sắc, ngũ vị hương, ngũ tạng, ngôi cửu ngũ, tam cang ngũ thường; quân lính đội ngũ, đào ngũ, đội ngu, hàng ngũ, nhập ngũ, quân ngũ, tại ngũ, tựu ngũ, xuất ngũ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sleep

ngũ