TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

speech

Khẩu

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tiếng nói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Thân

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

ý

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

lời nói khả năng hoặc hành động nói.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

ngữ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngứ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

speech

speech

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

body

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

mind

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

apraxia

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mouth

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

words

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

language

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to speak or discuss with

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
speech :

Speech :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

speech :

Rede:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
speech

Sprach-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

die Rede

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

der Körper

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

der Geist

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Rede

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Pháp

speech :

Discours :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Yet the time-deaf are unable to speak what they know. For speech needs a sequence of words, spoken in time.

Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

khẩu

mouth, speech

ngữ,ngứ

words, speech, language, to speak or discuss with

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Rede

speech

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

speech

lời nói khả năng hoặc hành động nói.

apraxia,speech

mất điều khiển hữu ý lời nói còn gọi là ' mất dùng lời nói' . Là rối loạn về hệ vận động của chức năng nói. Người bệnh có biểu hiện giảm hiệu quả trong việc thực hiện các vị trí của miệng cần thiết cho việc phát ra đơn vị âm thanh cũng như các chuỗi liên kết các vị trí này để có thể ph

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

speech

[VI] Khẩu

[DE] die Rede

[EN] speech

body,speech,mind

[VI] Thân, khẩu, ý

[DE] der Körper, die Rede, der Geist

[EN] body, speech, mind

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sprach- /pref/ÂM, M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] speech

[VI] (thuộc) tiếng nói

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

speech

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

speech

speech

n.a talk given to a group of people

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Speech :

[EN] Speech :

[FR] Discours :

[DE] Rede:

[VI] nói, phát âm. Trung tâm về nói nằm tại hai vùng đặc biệt của vỏ não, đa số là ở bên trái (vùng Wernicke và Broca), từ đó xung động thần kinh truyền xuống các cơ của bộ phận phát âm như thanh quản, lưỡi, qua sự điều hợp của.tiểu não (cerebellum). S ự phát triể n v ề nói củ a đứa trẻ di ễ n tiế n nh ư sau : 3 tháng, bập bẹ ; 9 tháng, nhại giọng của người khác ; 12-15 tháng, nói tiếng một kèm với ra dấu ; 18-24 tháng, nói tiếng đôi, ví dụ ‘ba mẹ' , ‘đau quá' , số ngữ vựng khoảng 100 chữ ; 2-3 tuổi, nói câu dài hơn, gồm 4 chữ ; 3 tuôi trở đi, nói câu ngắn gọn, dễ hiểu, có ý nghĩa. Nguyên nhân r ố i loạ n phát âm : hư tổ n trung tâm về nói ở não do chấn thương đầu, bướu não, đột quỵ ; điếc ; đa xơ thần kinh hệ, bệnh Parkinson, bệnh thuộc tiểu não ; hư tổn dây thần kinh từ não xuống các cơ của thanh quản, môi và lưỡi ; bệnh ở thanh quả n.