TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

words

ngữ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngứ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

words

words

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

speech

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

language

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to speak or discuss with

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In truth, she loves him back, but she cannot put her love in words.

Quả thật, nàng cũng đáp lại tình yêu của chàng, có điều không biết nói ra thành lới.

Yet the time-deaf are unable to speak what they know. For speech needs a sequence of words, spoken in time.

Nhưng những người câm điếc về thời gian này không thể nói ra điều họ biết, vì nói bao hàm một chuỗi từ được phát âm tuần tự theo thời gian.

He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that smile, that laugh, that clever use of words.

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng là người hời hợt, nhưng khuôn mặt nàng mới dịu hiền làm sao khi họ cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that way her face softens when she smiles, that laugh, that clever use of words.

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ngữ,ngứ

words, speech, language, to speak or discuss with