TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngự

ngự

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

ngự

königlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thronen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Nachdruckhöhe kann Fließwiderstände imWerkzeug nicht überwinden.

:: Cường độ áp suất bổ sung không thể chế ngự được ứng suất chảy dẻo.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land? so antwortete er:

Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufkommende Wut bzw. Ärger beherrschen.

Chế ngự sự giận dữ hay bực tức dâng trào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für eine Weile herrscht Schweigen zwischen den beiden Freunden.

Im lặng ngự trị một hồi giữa hai người bạn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For a while, the two friends are silent.

Im lặng ngự trị một hồi giữa hai người bạn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngự

königlich (a); thronen vi; áo ngự Königsmantel m; ngài ngự Ihre Majestät Kaiser; ngự trên ngai auf dem Thron sitzen; chuối ngự Königsbanane f