TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngu dốt

ngu dốt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vô tri

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không hay biết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tối tăm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đen ngòm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xấu xa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u muội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu ngốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngu xuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại dột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khò dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụng về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại khò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô bịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậy bạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngu dốt

ignorance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dark

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ngu dốt

unwissend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungebildet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

läppisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

albem I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

läppisch /a/

ngu, ngốc, dại, ngu ngốc, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, khò dại, vụng về; tục tĩu, tục tằn, thô lỗ, thô bỉ, tục.

albem I /a/

1. ngu, ngốc, dại, ngu dốt, ngu xuẩn, dại dột, dại khò, lô bịch, cuồng dại, bậy bạ; -

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ignorance

Vô tri, không hay biết, ngu dốt, vô học

dark

Tối tăm, đen ngòm, xấu xa, u muội, ngu dốt

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngu dốt

unwissend (a), ungebildet (a); kẻ ngu dốt Unwissende m, Ignorant m; sự ngu dốt Unwissenheit f