Việt
tối
đen
màu đen
đen // đen
Tối tăm
đen ngòm
xấu xa
u muội
ngu dốt
sẫm
sẫm màu
u ám
ám
Anh
dark
obscure
Đức
dunkel
Dunkel-
As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.
Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.
“I can tell,” says Besso, studying with alarm the dark circles under his friend’s eyes.
“Tớ cũng nghĩ thế”, Besso nói và lo lắng nhìn những quầng thâm quanh mắt bạn.
A woman who cannot sleep walks slowly down Kramgasse, peering into each dark arcade, reading the posters in halflight.
Một người đàn bà không ngủ được chậm chạp đi dọc Kramgasse, ngó vào từng khung mái vòm còn tối thui và đọc trong ánh sáng lờ mờ những tấm áp phích treo ở đó.
A boatman gauges his position in the dark by counting seconds drifted in the water’s current. “One, three meters.
Một người chèo thuyền định vị trí của mình trong đêm tối bằng cách đếm số giây thuyền trôi trên nước.”Một giây, ba mét.
When old age comes, whether in light or in dark, a person discovers that he knows no one. There hasn’t been time.
Rồi khi về già, dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai. Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.
obscure, dark
Dunkel- /pref/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, C_THÁI, CNSX, V_LÝ/
[EN] dark (thuộc)
[VI] (thuộc) tối, sẫm màu
tối, đen, sẫm
Tối tăm, đen ngòm, xấu xa, u muội, ngu dốt
(màu) đen // đen, tối
o màu đen
o đen, tối