TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dark

tối

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đen

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

màu đen

 
Tự điển Dầu Khí

đen // đen

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Tối tăm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đen ngòm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xấu xa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u muội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngu dốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sẫm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sẫm màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

u ám

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ám

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

dark

dark

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

obscure

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

dark

dunkel

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Dunkel-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

“I can tell,” says Besso, studying with alarm the dark circles under his friend’s eyes.

“Tớ cũng nghĩ thế”, Besso nói và lo lắng nhìn những quầng thâm quanh mắt bạn.

A woman who cannot sleep walks slowly down Kramgasse, peering into each dark arcade, reading the posters in halflight.

Một người đàn bà không ngủ được chậm chạp đi dọc Kramgasse, ngó vào từng khung mái vòm còn tối thui và đọc trong ánh sáng lờ mờ những tấm áp phích treo ở đó.

A boatman gauges his position in the dark by counting seconds drifted in the water’s current. “One, three meters.

Một người chèo thuyền định vị trí của mình trong đêm tối bằng cách đếm số giây thuyền trôi trên nước.”Một giây, ba mét.

When old age comes, whether in light or in dark, a person discovers that he knows no one. There hasn’t been time.

Rồi khi về già, dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai. Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

u ám

obscure, dark

ám

obscure, dark

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dunkel- /pref/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, C_THÁI, CNSX, V_LÝ/

[EN] dark (thuộc)

[VI] (thuộc) tối, sẫm màu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dark

tối, đen, sẫm

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dark

Tối tăm, đen ngòm, xấu xa, u muội, ngu dốt

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dunkel

dark

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dark

(màu) đen // đen, tối

Tự điển Dầu Khí

dark

  • danh từ

    o   màu đen

  • tính từ

    o   đen, tối

  • 5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    dark