TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dunkel

bóng tối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đen tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhá nhem tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lò mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảm đạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu não

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói dần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rành mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rành rọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí nhí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

líu nhíu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lở mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang máng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láng máng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô ảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng ngô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghi ngô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh tối tăm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có màu vàng sẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có màu nâu sẫm dun kel far ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dun kel far big : có màu sẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tö'i tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đen tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhá nhem tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lờ mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tô'i tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh tối tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bí ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mơ hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đáng ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dünkel

tự phụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự cao tự đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạo mạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêu ngạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêu căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vênh váo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kênh kiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phách lối.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính tự phụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tự cao tự đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính ngạo mạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính vênh váo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính kênh kiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính phách lối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dunkel

dark

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

distillers' dark grains

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dunkel

dunkel

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Getreideschlempe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
dünkel

Dünkel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

dunkel

drèches foncées de distillation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

drêches foncées de distillerie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Drei, neun Meter.« In klaren, bestimmten Silben durchschneidet seine Stimme das Dunkel.

Ba, chín mét".Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Blende vor dem Brennpunkt bewirkt eine scharfe Hell-Dunkel-Grenze.

Màn chắn trước tiêu điểm tạo ra hiệu ứng ranh giới sáng-tối rõ ràng.

Das Licht lässt sich dicht an der Hell-Dunkel- Grenze konzentrieren.

Ánh sáng tập trung vào gần vùng ranh giới sáng-tối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der orientierungsfreie Körper zerlegt den Lichtstrahl nicht,erscheint also dunkel.

Một vật thể không định hướng sẽ không chia tách tia sáng,.do đó sẽ hiện chỗ tối.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Flintglas, schwer (dunkel)

Thủy tinh flint, nặng (sậm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine dunkle Straße

một con đường tối tăm

im Dunkeln sitzen

ngồi trong bóng tối

im

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Getreideschlempe,dunkel /AGRI,BEVERAGE,FOOD/

[DE] Getreideschlempe, dunkel

[EN] distillers' dark grains

[FR] drèches foncées de distillation; drêches foncées de distillerie

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunkel /blond (Adj.)/

có màu vàng sẫm;

dunkel /blond (Adj.)/

có màu nâu sẫm dun kel far ben; dun kel far big (Adj ): có màu sẫm;

dunkel /['dorjkal] (Adj.; dunkler, -ste)/

tö' i tăm; đen tối; nhá nhem tối; lờ mờ (nicht hell);

eine dunkle Straße : một con đường tối tăm im Dunkeln sitzen : ngồi trong bóng tối im :

Dunkel /das; -s/

(geh ) bóng tối; sự tô' i tăm; cảnh tối tăm (Dunkelheit);

Dunkel /das; -s/

sự bí ẩn; sự mơ hồ; sự đáng ngờ (Undurch- schaubarkeit, Rätselhaftigkeit);

Dünkel /['dYijkal], der; -s (abwertend)/

tính tự phụ; tính tự cao tự đại; tính ngạo mạn; tính vênh váo; tính kênh kiệu; tính phách lối (Eingebildetheit, Hochmut);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dunkel /a/

1. tối tăm, đen tói, nhá nhem tói, lò mò, ảm đạm, u buồn, buồn rầu, u sầu, sầu não; dunkel werden 1. tối đi, tói dần; 2. không rõ ràng, không rành mạch, không rành rọt, lí nhí, líu nhíu, khó nghe; 3. lở mô, mơ hồ, mang máng, láng máng, mô ảo, không rõ, không biết; 4. đáng ngô, đáng nghi, khả nghi, nghi ngô; ♦ der dúnkle Erdteil lục địa đen (Châu Phi).

Dunkel /n -s/

bóng tối, tói, cảnh tối tăm.

Dünkel /m -s/

lòng, tính, sự] tự phụ, tự cao tự đại, ngạo mạn, kiêu ngạo, kiêu căng, vênh váo, kênh kiệu, phách lối.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dunkel

dark