TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đen tối

đen tối

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Màu đen

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

da đen

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buồn bã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thâm độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độc địa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tö'i tăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhá nhem tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lờ mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mò mịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cau có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn bực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực bội. =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-se

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực bội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đen tối

black

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đen tối

schwarzaufweiß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwarzsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunkel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

düster

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die Frau hatte zwei Töchter mit ins Haus gebracht, die schön und weiß von Angesicht waren, aber garstig und schwarz von Herzen.

Người dì ghẻ mang theo hai người con gái riêng của mình. Hai đứa này mặt mày tuy sáng sủa, kháu khỉnh nhưng bụng dạ lại xấu xa đen tối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[etw.J schwarz malen (ugs.)

mô tả điều gì theo xu hướng tiêu cực, bi thảm hóa;

er hat eine schwarze Seele

hắn ta có tâm hồn đen tối.

eine dunkle Straße

một con đường tối tăm

im Dunkeln sitzen

ngồi trong bóng tối

im

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

düster /a/

1. tối, tôi tăm, mò mịt; 2. nhăn nhó, cau có, buồn bực, bực bội. =, -se 1. [sự, độ] đen tối, tói tăm, mò mịt; 2. [sự, tính] cau có, bực bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwarzaufweiß /(ugs.)/

u ám; đen tối; buồn bã (unheilvoll, düster);

mô tả điều gì theo xu hướng tiêu cực, bi thảm hóa; : [etw.J schwarz malen (ugs.)

schwarzsehen /(ugs.)/

thâm độc; đen tối; độc địa (boshaft, niedert rächtig);

hắn ta có tâm hồn đen tối. : er hat eine schwarze Seele

dunkel /['dorjkal] (Adj.; dunkler, -ste)/

tö' i tăm; đen tối; nhá nhem tối; lờ mờ (nicht hell);

một con đường tối tăm : eine dunkle Straße ngồi trong bóng tối : im Dunkeln sitzen : im

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

black

Màu đen, da đen, đen tối

Từ điển tiếng việt

đen tối

- tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tốị đèn< br> - dt. 1. Đồ dùng để lấy ánh sáng: Cảo thơm lần giở trước đèn (K) 2. Đồ dùng để có ngọn lửa toả nhiệt: Đèn hàn 3. Đồ dùng trong một số máy để dẫn dòng điện tử: Máy thu thanh năm đèn.