anrüchig /a/
đắng ngò, đáng nghi, khả nghi, đa nghi, cả nghi; nhơ nhuốc, bẩn thỉu, khả 0, kinh tỏm.
Problematik /f =/
1. [sự] khó khăn, không chắc chắn, khả nghi; 2. toàn bộ vấn đề.
obskur /a/
1. đáng ngà, đáng nghi, khả nghi, chưa rõ, mà mịt, mù mịt; 2. hoang vắng, sa mạc, vắng vẻ, tối tăm, cô tịch.
fraglich /a/
1. [còn, đang] tranh luận, tranh cãi, chưa dứt khoát, chưa rõ, đáng ngờ, khả nghi, đáng nghi; 2. được nhắc đến, được kể đến, được nói tỏi; die fraglich e Person ngưòi đang nói đến.
faul I /a/
1. thối, ung, ươn, thiu, ủng; hôi, mục nát, thối rữa; faul I er Zahn răng sâu; 2. lười, lười biếng, biếng nhác; ein stinkend - Mensch anh lưởi thực sự; 3. : ein faul I er Witz trò đùa ngu ngốc; - e Redensarten những lời sáo rỗng; faul I er Zauber điều nhảm nhí; 4. (mỏ) rỗng, trông không, tơi xốp, giòn, dễ gãy, dẽ võ, nút, nẻ; 5. (nghĩa bóng) nghi ngỏ, khả nghi; faul I er Zahler ngưòi trây nợ; - er Friede nền hòa binh mỏng manh; II adv faul I riechen thôi, có vẻ không hay ho gì.
dunkel /a/
1. tối tăm, đen tói, nhá nhem tói, lò mò, ảm đạm, u buồn, buồn rầu, u sầu, sầu não; dunkel werden 1. tối đi, tói dần; 2. không rõ ràng, không rành mạch, không rành rọt, lí nhí, líu nhíu, khó nghe; 3. lở mô, mơ hồ, mang máng, láng máng, mô ảo, không rõ, không biết; 4. đáng ngô, đáng nghi, khả nghi, nghi ngô; ♦ der dúnkle Erdteil lục địa đen (Châu Phi).