Nebel /m -s, =/
1. sương mù, màn sương, mù; dichter Nebel sương mù dày đặc; künstlicher Nebel (quân sự) màn khói; 2. (nghĩa bóng) [sự] lò mò, mơ hồ; mịt mù; bláuer - [tầm, độ] nhìn xa; ảo ảnh; [sự] lừa phỉnh, lừa bịp, mê hoặc; etw in Nebel hüllen, etw mit Nebel umziehen che phủ, bao phủ; 3. [sự] say rượu nhẹ.
indeterminabel /(indeterminabel) a/
(indeterminabel) vô định, vô hạn, không rõ, lò mò, mập mô, mơ hồ, do dự; (toán) vô định.
unaufgeklärt /a/
1. không rô, lò mò, mơ hồ, không rành rọt; 2. không có học, vô học, thắt học, vô ý thúc, không giác ngộ, kém giác ngộ, không tự giác.
dubios dubiös /a/
lò mò, mơ hồ, không minh bạch, không rõ ràng, đáng ngờ, đáng nghi, không chắc chắn, còn hồ nghi, nghi ngô, ngò vực, lưông lự, do dự.
blaß /a (c/
a (comp blasser, u blässer, superl blássest u blässest) 1. tái, xanh xao, nhợt nhạt, tái mét, tái xanh, tái ngắt, xanh mét xanh nhợt; héo, khô héo, vàng lá, nhạt, nhạt màu; blaß werden tái mặt, tái mét đi, xanh mặt; blaß und bleich tái mét, tái xanh, tái ngắt, xám ngắt; 2. lò mò, mơ hô, mang máng, láng máng, mò ảo, không rõ ràng; eine blásse Erinnerung hồi ức lò mà.
dunkel /a/
1. tối tăm, đen tói, nhá nhem tói, lò mò, ảm đạm, u buồn, buồn rầu, u sầu, sầu não; dunkel werden 1. tối đi, tói dần; 2. không rõ ràng, không rành mạch, không rành rọt, lí nhí, líu nhíu, khó nghe; 3. lở mô, mơ hồ, mang máng, láng máng, mô ảo, không rõ, không biết; 4. đáng ngô, đáng nghi, khả nghi, nghi ngô; ♦ der dúnkle Erdteil lục địa đen (Châu Phi).