TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màn sương

màn sương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sương mù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảo ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lò mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say rượu nhẹ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải phủ giường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voan che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

màn sương

Nebel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nebelschleier

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Misthaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

SchleierdesVergessensüberetwbreiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Höhenrauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Moorrauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schleier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Während die Stadt aus Nebel und Nacht ersteht, ist etwas Merkwürdiges zu beobachten.

Trong lúc thành phố trỗi dậy từ màn sương và bóng đêm, người ta trong thấy một cảnh tượng lạ lùng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As the city melts through fog and the night, one sees a strange sight.

Trong lúc thành phố trỗi dậy từ màn sương và bóng đêm, người ta trong thấy một cảnh tượng lạ lùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dichter Nebel

sương mù dày đặc;

künstlicher Nebel

(quân sự) màn khói; 2. (nghĩa bóng) [sự] lò mò, mơ hồ; mịt mù;

etw in Nebel hüllen, etw mit Nebel umziehen

che phủ, bao phủ; 3. [sự] say rượu nhẹ.

alles wie durch einen Schleier sehen

nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den ~

den Schleier von etw. (D) reißen

vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác;

unter dem Schleier der Nacht

trong màn đêm; ♦ den ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfallen wegen Nebel/Nebels

(đùa) bất ngờ không được thực hiện, bị hủy bỏ đột ngột.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Höhenrauch /m -(e)s/

ảo ảnh, sương mù, màn sương; Höhen

Moorrauch /m -(e)s/

ảo ảnh, sương mù, màn sương; -

Nebel /m -s, =/

1. sương mù, màn sương, mù; dichter Nebel sương mù dày đặc; künstlicher Nebel (quân sự) màn khói; 2. (nghĩa bóng) [sự] lò mò, mơ hồ; mịt mù; bláuer - [tầm, độ] nhìn xa; ảo ảnh; [sự] lừa phỉnh, lừa bịp, mê hoặc; etw in Nebel hüllen, etw mit Nebel umziehen che phủ, bao phủ; 3. [sự] say rượu nhẹ.

Schleier /m -s, =/

1. [tấm] vải phủ, vải phủ giường, vải che, voan che; 2. (nghĩa bóng) màn, màn sương, sương mù; alles wie durch einen Schleier sehen nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den Schleier des Geheim nisses heben [lüften] bóc lóp màn bí mật; den Schleier von etw. (D) reißen vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác; unter dem Schleier der Nacht trong màn đêm; ♦ den Schleier nehmen cắt tóc đi tu, vào nhà tu kín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nebelschleier /der (geh.; dichter.)/

màn sương;

Misthaufen /(đống phân). 3. (Östeir.) rác rưởi (Kehricht). 4. (ugs. abwertend) vật thừa, vật vô dụng. 5. (ugs. abwertend) điều vô nghĩa, điều ngu ngốc (Unsinn, dummes Zeug). 6. điều sai lầm, điều sai sót, hành động ngu dại, hành động bậy bạ. 2 MĨSt, der; -s, -e (Seemannsspr.)/

sương mù; màn sương;

SchleierdesVergessensüberetwbreiten /(geh.)/

màn sương; sương mù (Dunst-, Nebelschleier);

Nebel /[’ne:bal], der; -s, -/

sương mù; màn sương;

(đùa) bất ngờ không được thực hiện, bị hủy bỏ đột ngột. : ausfallen wegen Nebel/Nebels