Schleier /m -s, =/
1. [tấm] vải phủ, vải phủ giường, vải che, voan che; 2. (nghĩa bóng) màn, màn sương, sương mù; alles wie durch einen Schleier sehen nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den Schleier des Geheim nisses heben [lüften] bóc lóp màn bí mật; den Schleier von etw. (D) reißen vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác; unter dem Schleier der Nacht trong màn đêm; ♦ den Schleier nehmen cắt tóc đi tu, vào nhà tu kín.