TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vải phủ

vải phủ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái áo chăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vải phủ giường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voan che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn sương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sương mù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vải phủ

laying on cloth

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cloth

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 laying on cloth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vải phủ

Stoffbespannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ablegen auf Stoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

uberschlaglaken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schleier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anwendung finden diese Gewebe in der Reifentechnologie, aber auch bei der Transportband- und Keilriemenherstellung.

Loại vải phủ cao su này được ứng dụng không những trong công nghệ chế tạo lốp xe mà còn trong sản xuất băng tải và dây cua-roa.

Das Ziel ist dabei z. B. einer PVC-beschichteten Textilbahn eine weichmachersperrende, kratzfeste Oberfläche mit einem angenehmen Griff zu versehen oder die Feuchtedurchlässigkeit zu vermindern.

Mục đích của phương thức sơn màu là tạo cho tấm băng vải phủ lớp PVC bề mặt chống trầy xước, có khả năng khống chế thất thoát chất làm mềm, cầm êm tay hoặc làm giảm tính thấm ẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alles wie durch einen Schleier sehen

nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den ~

den Schleier von etw. (D) reißen

vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác;

unter dem Schleier der Nacht

trong màn đêm; ♦ den ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schleier /m -s, =/

1. [tấm] vải phủ, vải phủ giường, vải che, voan che; 2. (nghĩa bóng) màn, màn sương, sương mù; alles wie durch einen Schleier sehen nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den Schleier des Geheim nisses heben [lüften] bóc lóp màn bí mật; den Schleier von etw. (D) reißen vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác; unter dem Schleier der Nacht trong màn đêm; ♦ den Schleier nehmen cắt tóc đi tu, vào nhà tu kín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberschlaglaken /das/

cái áo chăn; vải phủ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

laying on cloth

vải phủ

 laying on cloth

vải phủ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stoffbespannung /f/DHV_TRỤ/

[EN] cloth

[VI] vải phủ (tàu vũ trụ)

Ablegen auf Stoff /nt/SỨ_TT/

[EN] laying on cloth

[VI] vải phủ