TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vải che

vải phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải phủ giường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

voan che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn sương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sương mù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vải che

Schleier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sind an Polstern, Stoffverkleidungen, Teppichboden oder Bodenmatten Flecken vorhanden, so können diese mit speziellen Reinigern, z.B. Polsterreiniger, Seifenlauge oder Trockenschaum beseitigt werden.

Có thể loại bỏ vết bẩn ở đệm, vải che, sàn thảm hay tấm để chân bằng những chất tẩy rửa đặc biệt như chất rửa đệm, dung dịch kiềm xà phòng hay chất sủi bọt khô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alles wie durch einen Schleier sehen

nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den ~

den Schleier von etw. (D) reißen

vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác;

unter dem Schleier der Nacht

trong màn đêm; ♦ den ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schleier /m -s, =/

1. [tấm] vải phủ, vải phủ giường, vải che, voan che; 2. (nghĩa bóng) màn, màn sương, sương mù; alles wie durch einen Schleier sehen nhìn lò mò, nhìn mà mờ ảo ảo; den Schleier des Geheim nisses heben [lüften] bóc lóp màn bí mật; den Schleier von etw. (D) reißen vạch mặt, vạch trần, lột trần, bóc trần, tô cáo, lật đổ, tố giác, phát giác; unter dem Schleier der Nacht trong màn đêm; ♦ den Schleier nehmen cắt tóc đi tu, vào nhà tu kín.