TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vermutlich

giả thuyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả thiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ước đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phỏng đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vermutlich

probable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vermutlich

vermutlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H351 Kann vermutlich Krebs erzeugen <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H351 Phỏng đoán có thể gây ung thư <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

H341 Kann vermutlich genetische Defekte verursachen <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H341 Phỏng đoán là có thể gây khuyết tật di truyền <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy cơ này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

H361 Kann vermutlich die Fruchtbarkeit beeinträchtigen oder das Kind im Mutterleib schädigen <konkrete Wirkung angeben, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass die Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>

H361 Phỏng đoán có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh nở hay gây hại cho bào thai <Nêu lên các tác hại cụ thể nếu biết><Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Veränderungen der landwirtschaftlichen Produktion, regional mit unterschiedlicher Tendenz (weltweit wird die landwirtschaftliche Produktion aber vermutlich abnehmen).

những thay đổi trong sản xuất nông nghiệp, có khuynh hướng khác nhau tùy theo địa phương (nhưng trên bình diện thế giới, sản xuất nông nghiệp chắc sẽ giảm).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Positionierung der Schlitzdüsen oder Bohrungen ist zu überlegen, wo sich die Luft vermutlich sammelt.

Khi định vị vòi phun có rãnh hay các lỗ khoan, phải suy tính không khí có thể tụ lại ở đâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das vermutliche Ergebnis der Wahl

kết quả phỏng đoán của cuộc bầu cứ

der vermutliche Täter konnte gefasst werden

kẻ tình nghi là thủ phạm dã bị bắt giữ. Vermutlich (Adv.): như giả thiết, giả định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermutlich /(Adj.)/

ước đoán; phỏng đoán; khả nghi;

das vermutliche Ergebnis der Wahl : kết quả phỏng đoán của cuộc bầu cứ der vermutliche Täter konnte gefasst werden : kẻ tình nghi là thủ phạm dã bị bắt giữ. Vermutlich (Adv.): như giả thiết, giả định.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vermutlich /I a/

dựa trên] giả thuyết, giả thiét, giả định; II adv có lẽ, có thể, chắc là.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vermutlich

probable