Việt
chưa dứt khoát
chưa rõ
đáng ngờ
khả nghi
đáng nghi
được nhắc đến
được kể đến
tranh luận
tranh cãi
được nói tỏi
chưa giải quyết
được nói tới
Đức
fraglich
Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.
Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.
die fraglich e Person
ngưòi đang nói đến.
fraglich /[’fra:khọ] (Adj )/
chưa dứt khoát; chưa rõ; chưa giải quyết; đáng ngờ; khả nghi; đáng nghi (unsicher, ungewiss, zwei felhaft);
được nhắc đến; được kể đến; được nói tới (infrage kommend, betreffend);
fraglich /a/
1. [còn, đang] tranh luận, tranh cãi, chưa dứt khoát, chưa rõ, đáng ngờ, khả nghi, đáng nghi; 2. được nhắc đến, được kể đến, được nói tỏi; die fraglich e Person ngưòi đang nói đến.