Việt
màu đen
nhiễm sắc tố đen
quân đen
sắc đen
sự tối tăm
da đen
đen tối
xi đánh giày
mực in ti pô.
Anh
black
nigrities
Đức
Schwärze
Noir
Magere Bereiche, z.B. reine Luft: In der Außenzone (im Bild 1, Seite 310 schwarz).
Những vùng hòa khí nhạt, thí dụ chỉ có không khí: Ở vùng bên ngoài (trong Hình 1, trang 310, màu đen).
Dies ergibt schwarze Streifen an den unbelasteten Stellen in der Probe.
Do đó xuất hiện các dải màu đen ở những chỗ mẫu thử không.bị tải ánh sáng.
schwarzes Piktogramm auf gelbem Grund, schwarzer Rand
Ký hiệu hình ảnh màu đen trên nền vàng, viền ngoài đen
Messung bei schwarzen, nichtglänzenden und sehr transparenten Füllmedien ungünstig
Không thuận tiện với chất nạp màu đen, không láng bóng hay rất trong suốt
schwarzes Piktogramm auf weißem Grund, Rand und Querbalken in der Sicherheitsfarbe Rot
Ký hiệu hình ảnh màu đen trên nền trắng và có vạch màu đỏ ở giữa
Schwärze /f =, -n/
1. màu đen; (nghĩa bóng) bóng đen, bóng tối, tói đen; 2. xi đánh giày; 3. mực in ti pô.
Màu đen, da đen, đen tối
Noir /[noa:r], das; -s/
màu đen; quân đen;
Schwärze /['Jvertsa], die; -, -n/
(o Pl ) màu đen; sắc đen; sự tối tăm;
nigrities /y học/
màu đen, nhiễm sắc tố đen
nigrities /hóa học & vật liệu/