treu /[troy] (Adj.; -er, -[e]ste)/
trung thành;
trung nghĩa;
trung tín;
tin cẩn;
jmdm. :
treu /sein/bleiben/
trung thành;
chung thủy 2677 với ai;
ein treuer Freund : một người bạn trung thành er ist immer sich selbst treu geblieben : ông ấy luôn trung thành với nguyên tắc của mình.
treu /sein/bleiben/
chung thủy;
ein treuer Ehemann : một người chồng chung thủy.
treu /sein/bleiben/
(ugs ) tận tụy;
tận tâm;
hết lòng;
vững vàng;
đáng tin cậy (anhänglich, zuver lässig);
treu seine Pflicht erfüllen : tận tụy hoàn thành nhiệm vụ.
treu /sein/bleiben/
(ugs ) tin cậy;
trung thực;
ngây thơ (tteuherzig);
sie hat einen treuen Blick : cô ấy có cái nhìn thẳng thắn.
Treu /e. pflicht, die (PL ungebr.) (Rechtsspr.)/
bổn phận trung thành (với người chủ);
treu /ge.sinnt (Adj.)/
trung thành;
chung thủy;
đáng tin cậy;
đáng tin;
tin cẩn;