Anhänglichkeit /f =/
	
    	
			
lòng] trung thành,  chung thủy,  tận tụy,  tận tâm;  quyến luyến,  gắn bó,  quấn quít,  yêu mến. 
	
	         
zugetan: /j-m ~/
	
    	
			
sein chung thủy,  chung thành,  tận tụy,  tận tâm. 
	
	         
ergeben II /a/
	
    	
			
chung thủy,  trung thành,  tận tụy,  tận tâm,  có nghĩa;  Ihr ergeben II er...,  Ihr ergeben II ster...,  ergeben II st Ihr (cuối thư) bạn trung thành của anh (chị...) 
	
	         
Selbstvergessenheit /f =/
	
    	
			
sự,  tinh thẩn] quên mình,  tận tụy,  đầy lòng hi sinh,  cúc cung tận tụy,  vị tha. 
	
	         
aufopferungsvoll /a/
	
    	
			
quên mình,  tận tụy,  đầy lòng hi sinh,  hết lòng hết dạ,  cúc cung tận tụy. 
	
	         
selbstvergessen /a/
	
    	
			
quên mình,  tận tụy,  đầy lòng hi sinh,  hét lòng hết dạ,  cúc cung tận tụy,  vị tha. 
	
	         
affektioniert /a/
	
    	
			
chung thủy,  trung thành,  tận tụy,  tận tâm,  có nghĩa,  có nghĩ,  có thiên cảm,  có khuynh hưóng. 
	
	         
opferbereit /a/
	
    	
			
quên mình,  tận tụy,  đầy lòng hi sinh,  sẵn sàng hi sinh,  hết lòng hét dạ,  cúc cung tận tụy. 
	
	         
Devotion /f =, -en/
	
    	
			
1. [lòng] chung thủy,  trung thành,  tận tụy,  tận tâm;  [tính] ngoan ngoãn,  dễ bảo;  2. [sự,  tính] qụy lụy,  khúm núm,  xum xoe,  luồn cúi;  3. [sự,  tính] ngoan đạo,  sùng đạo,  mộ đạo;  [sự] đạo đúc giả,  giả dổi. 
	
	         
treu /a/
	
    	
			
1. chung thủy,  trung thành,  tận tụy,  tận tâm,  có nghĩa,  có nghỉ;  2. đáng tin cậy,  tin cậy được,  có hiệu quả,  chắc chắn;  in treu e Hand,  zu treu en Händen vào nhũng bàn tay đáng tin cậy;  3. chính xác,  đúng đắn. 
	
	         
devot /a/
	
    	
			
1. chung thủy,  trung thành,  tận tụy,  tận tâm,  có nghĩa,  có tình,  ngoan ngoãn,  dễ bảo;  2. qụy lụy,  khúm núm,  xum xoe,  luồn cúi,  bợ đô;  3. ngoan đạo,  sùng đạo,  mộ đạo,  đạo đúc giả,  giả nhân giả nghĩa,  giả dổi.