TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chung thành

sein chung thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tụy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chung thành

zugetan:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.

Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.

Entsprechend der erforderlichen Beleuchtungsstärke und der gewünschten Lichtfarbe wird eine bestimmte Anzahl von Dioden zu einer Baueinheit zusammengeschaltet.

Để đáp ứng các yêu cầu về cường độ và màu sắc ánh sáng, nhiều điôt được gắn chung thành một đơn vị phát sáng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Stränge der harzgetränkten Rovings und Verstärkungsmaterialien werden zu einem Profilstrang mit vorgegebener Struktur zusammengeführt.

Mỗi bó roving ngâm nhựa và vật liệu gia cường được ghép chung thành một dây profin định dạng trước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zwei Aminosäuren ergeben zusammen ein Dipeptid, drei ein Tripeptid usw. Sind zwischen 10 und 100 Aminosäuren zu einer Kette verbunden, spricht man von Polypeptiden.

Hai amino acid hợp chung thành một dipeptid, ba amino acid hợp thành tripeptid v.v.

Die beiden Domänen der Bakterien (Bacteria) und Archaeen (Archaea) bilden zusammen die Prokaryoten (Zellen ohne Zellkern). Näheres wird im Teil II Mikrobiologie erläutert.

Hai vực vi khuẩn và cổ khuẩn (archaea) hợp chung thành sinh vật nhân sơ (tế bào không nhân), trong phần thứ hai của quyển sách về vi sinh vật sẽ được trình bày rõ hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zugetan: /j-m ~/

sein chung thủy, chung thành, tận tụy, tận tâm.