Việt
sein chung thủy
chung thành
tận tụy
tận tâm.
Đức
zugetan:
Nach einem Muster werden Modelle aus Wachs oder Kunststoff gefertigt und zu einer Modelltraube zusammengesetzt.
Mẫu bằng sáp hoặc bằng chất dẻo được hoàn tất theo một mô hình và được sắp đặt chung thành một chùm mẫu.
Entsprechend der erforderlichen Beleuchtungsstärke und der gewünschten Lichtfarbe wird eine bestimmte Anzahl von Dioden zu einer Baueinheit zusammengeschaltet.
Để đáp ứng các yêu cầu về cường độ và màu sắc ánh sáng, nhiều điôt được gắn chung thành một đơn vị phát sáng.
Die einzelnen Stränge der harzgetränkten Rovings und Verstärkungsmaterialien werden zu einem Profilstrang mit vorgegebener Struktur zusammengeführt.
Mỗi bó roving ngâm nhựa và vật liệu gia cường được ghép chung thành một dây profin định dạng trước.
Zwei Aminosäuren ergeben zusammen ein Dipeptid, drei ein Tripeptid usw. Sind zwischen 10 und 100 Aminosäuren zu einer Kette verbunden, spricht man von Polypeptiden.
Hai amino acid hợp chung thành một dipeptid, ba amino acid hợp thành tripeptid v.v.
Die beiden Domänen der Bakterien (Bacteria) und Archaeen (Archaea) bilden zusammen die Prokaryoten (Zellen ohne Zellkern). Näheres wird im Teil II Mikrobiologie erläutert.
Hai vực vi khuẩn và cổ khuẩn (archaea) hợp chung thành sinh vật nhân sơ (tế bào không nhân), trong phần thứ hai của quyển sách về vi sinh vật sẽ được trình bày rõ hơn.
zugetan: /j-m ~/
sein chung thủy, chung thành, tận tụy, tận tâm.