kunstlos /a/
tự nhiên, không giả vò, không giả tạo; bình thường, đơn giản; éine kunstlos e Áussage lỏi khai thành thực.
Natürlichkeit /í =/
tính, sự] tự nhiên, không giả tạo, khống giả vỏ, đơn ỉjản, giản dị. bình dị.
ungesucht /a/
tụ nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí, giản dị, xuề xòa.
unumwunden /(únumtvunden) I a/
tự nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí, cỏi mỏ, bộc trực, thẳng thắn, chân thành, thành thực; II adv [một cách] thẳng thắn, bộc trực.
zwanglos /a/
1. tự nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí; 2. tự do, không bắt buộc, không ép buộc, khống bắt buộc; die Zeitschrift erscheint in zwanglos er Folge: tạp chí xuắt bân không được định kì.
leger /a/
1. nhẹ, tự nhiên, thoải mái, không giả tạo; 2. lôi thôi, luộm thuộm, lùi xũi, lếch thếch, bẩn thỉu, dơ dáy, bừa bãi.
ungekünstelt /a/
tự nhiên, không giả vô, không giả tạo, thoải mái, không khách khí, giản dị, xuề xòa, chân thành, chân thực, thành thực, thật thà, ngay thật; ngây thơ, chất phác, hồn nhiên.
unbefangen /a/
1. tụ nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí, giản dị, xuề xòa, hồn nhiên, ngây thơ, ngây dại, ngây ngô, chân thành, thành tâm, thành thật, cỏi m< 5; 2. không thiên vị, công bằng, chí công, vô tự, chí công vô tư, khách quan, không tư vị.
natürlich /I a/
1. xem naturgegeben; natürlich e Zuchtwahl (sinh vật) sự chọn lọc tự nhiên; ein natürlich es Kind đúa con ngoài giá thú; 2. thật, nguyên chất, thuần chát; natürlich e Blúmen mầu sóng, mầu thật; eine natürlich e Persón (luật) người thực thể; 3. thiên nhiên, tự nhiên, thiên tạo (về mầu); 4. bình thưòng, tự nhiên; 5. không giả tạo, tự nhiên, nhân tạo, đơn giản, không giả vỏ; ein natürlich er Mensch ngưỏi bình thưông; II adv 1. [một cách] tự nhiên; 2 . [một cách] bình thưỏng; 3. tất nhién, dĩ nhiên, cố nhiên, dương nhiên, lẽ dĩ nhiên, lẽ cổ nhiên.