Việt
tự nhiên
thoải mái
không khách khí
không giả tạo
tự do
không bắt buộc
không ép buộc
khống bắt buộc
không gượng gạo
không định kỳ
không nhất định
Anh
informal
Đức
zwanglos
Sie finden Vergnügen, daran, in zufällig herumliegenden Zeitschriften zu lesen, bei sich zu Hause die Möbel umzustellen oder zwanglos ein Gespräch anzuknüpfen, so wie ein Blatt vom Baum fällt.
Họ thích thú đọc những tạp chí bầy ngổn ngang tình cờ thấy, ở nhà thì họ sắp xếp lạ bàn ghế hay thản nhiên bắt chuyện, tự nhiên như chiếc lá lìa cành.
:: Schleifscheiben zwanglos aufschieben und zwischen elastischen Flanschen spannen!
:: Đĩa mài được đẩy vào dễ dàng và kẹp co dãn giữa các mặt bích!
die Zeitschrift erscheint in zwanglos er Folge:
tạp chí xuắt bân không được định kì.
zwanglos /(Adj.; -er, -este)/
tự nhiên; thoải mái; không gượng gạo; không khách khí;
không định kỳ; không nhất định;
zwanglos /a/
1. tự nhiên, thoải mái, không giả tạo, không khách khí; 2. tự do, không bắt buộc, không ép buộc, khống bắt buộc; die Zeitschrift erscheint in zwanglos er Folge: tạp chí xuắt bân không được định kì.