Việt
con thơ
con mọn
con nhỏ
con bé
con dại.
gái điếm
gái dĩ
đứa ỏ gái
thị ti
con sen
con đ.
Đức
Kleinchen
Dime
Da rief sie einen Jäger und sprach: "Bring das Kind hinaus in den Wald, ich will's nicht mehr vor meinen Augen sehen.
Mụ cho gọi một người thợ săn đến và bảo: Ngươi hãy mang con bé này vào trong rừng sâu, ta không muốn nhìn mặt nó nữa.
Kleinchen /n -s, =/
con thơ, con mọn, con nhỏ, con bé, con dại.
Dime /f =, -n/
1. gái điếm, gái dĩ; 2. con bé; 3.đứa ỏ gái, thị ti, con sen, con đ.