TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geringfügig

không dang kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không quan trọng lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít quan trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ mọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông rỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

geringfügig

geringfügig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Ribosomen der Prokaryoten und Eukaryoten unterscheiden sich geringfügig in ihrer Masse.

Ribosome của loài nhân sơ và nhân thực khác nhau rất ít về khối lượng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit steigendem Weichmacheranteilen sinkt die Kalandergeschwindigkeit geringfügig ab.

Tốc độ cán láng sẽ giảm đôi chút khi hàm lượng phụ gia làm mềm gia tăng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch federt das Werkstück geringfügig zurück.

Do đó phôi hơi đàn hồi trở lại.

Die Pumpenleistung wird dabei gleichzeitig geringfügig reduziert.

Đồng thời, công suất của bơm cao áp cũng được giảm nhẹ.

Das Piezoelement wird angesteuert und zieht sich geringfügig zusammen.

Phần tử áp điện được kích hoạt và co lại một ít.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geringfügig /a/

không dang kể, không quan trọng lắm, ít quan trong, nhỏ mọn, trông rỗng; đạm bạc, ít ỏi (về thúc ăn).