Việt
từ bỏ
khưđc từ
không thèm
không nhận.
Đức
renoncieren
'Kleiner Knirps,' sagte der Prinz, 'das brauchst du nicht zu wissen,' und ritt fort, ohne sich weiter umzusehen.
Hoàng tử đáp:- Đồ lùn oắt con! Điều đó không có dính líu gì đến mày cả! Rồi chàng cứ thế phóng ngựa đi, không thèm ngoảnh cổ lại.
renoncieren /vt/
từ bỏ, khưđc từ, không thèm, không nhận.