besudeln /(sw. V.; hat) (meist abwertend)/
làm ô uế;
làm nhơ nhuốc (làm bẩn, bôi bẩn, vấy bẩn; (nghĩa bóng) beschmutzen);
nó đã làm màu san vấy bẩn cả người-, seine Kleider waren mit Blut besudelt: quần áo hắn ta dinh đầy máu-, jmds, Ehre besudeln: (nghĩa bóng) làm ô danh ai-, er hat sich mit Blut besudelt: hắn đã giết người, bàn tay hắn đã vấy máu. : er hat sich mit Farbe besudelt
kontaminieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) làm bẩn;
làm ô uế;
gây ô nhiễm (verschmutzen, verun reinigen, verseuchen);
entheiligen /(sw. V.; hat)/
coi thường;
xúc phạm;
báng bổ (thần thánh);
làm ô uế (vật thiêng liêng);