Việt
Gây ô nhiễm
làm bẩn
làm ô uế
đổ bệnh
ghép chữ
ghép 2 cách diễn đạt vdi nhau.
Anh
Polluting
Đức
kontaminieren
Der Vorteil dieses Verfahrens liegt darin, dass keine Emission von Lösemitteln entsteht.
Ưu điểm của phương pháp này là không thải dung môi gây ô nhiễm.
Nennen Sie Beispiele für gasförmige Luftschadstoffe.
Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí ở dạng khí.
Nennen Sie Beispiele für dampfförmige Luftschadstoffe.
Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí dạng hơi nước.
In der mechanischen Stufe werden bis zu 30 % der Schmutzstoffe entzogen.
Trong giai đoạn cơ học này tỷ lệ loại bỏ được hơn 30% các chất gây ô nhiễm.
Stellen Sie den Zusammenhang zwischen Emission, Immission und Deposition dar.
Diễn tả mối quan hệ giữa phát thải, tác động gây ô nhiễm và lắng đọng chất ô nhiễm.
kontaminieren /vi/
1. làm bẩn, làm ô uế, gây ô nhiễm, đổ bệnh; 2. ghép chữ, ghép 2 cách diễn đạt vdi nhau.
kontaminieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) làm bẩn; làm ô uế; gây ô nhiễm (verschmutzen, verun reinigen, verseuchen);
[VI] (adj) Gây ô nhiễm
[EN] (e.g. A ~ industry: Một ngành công nghiệp gây ô nhiễm).