TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây ô nhiễm

Gây ô nhiễm

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ô uế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép 2 cách diễn đạt vdi nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gây ô nhiễm

Polluting

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

gây ô nhiễm

kontaminieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Vorteil dieses Verfahrens liegt darin, dass keine Emission von Lösemitteln entsteht.

Ưu điểm của phương pháp này là không thải dung môi gây ô nhiễm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Beispiele für gasförmige Luftschadstoffe.

Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí ở dạng khí.

Nennen Sie Beispiele für dampfförmige Luftschadstoffe.

Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí dạng hơi nước.

In der mechanischen Stufe werden bis zu 30 % der Schmutzstoffe entzogen.

Trong giai đoạn cơ học này tỷ lệ loại bỏ được hơn 30% các chất gây ô nhiễm.

Stellen Sie den Zusammenhang zwischen Emission, Immission und Deposition dar.

Diễn tả mối quan hệ giữa phát thải, tác động gây ô nhiễm và lắng đọng chất ô nhiễm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kontaminieren /vi/

1. làm bẩn, làm ô uế, gây ô nhiễm, đổ bệnh; 2. ghép chữ, ghép 2 cách diễn đạt vdi nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kontaminieren /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) làm bẩn; làm ô uế; gây ô nhiễm (verschmutzen, verun reinigen, verseuchen);

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Polluting

[VI] (adj) Gây ô nhiễm

[EN] (e.g. A ~ industry: Một ngành công nghiệp gây ô nhiễm).