TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăng tải

tăng tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nới rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tăng tải

 load

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tăng tải

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies führt geschwindigkeits- und lastabhängig zu singenden Geräuschen und zu erhöhten Zahnbelastungen.

Tùy vào tốc độ và tải, điều này gây nên tiếng ồn với âm tần cao và tăng tải lên các răng.

Die Zunahme der Beladung führt zu einer Zunahme des Öldruckes im Zylinder und auch der Druck in der Stickstofffüllung nimmt in gleicher Weise zu.

Việc tăng tải trọng dẫn đến việc tăng áp suất dầu trong xi lanh và áp suất của túi khí nitơ cũng cùng lúc tăng theo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Straßennetz verdichten

tăng cường mạng lưới giao thông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver /dich .ten (sw. V.; hat)/

mở rộng; nới rộng; tăng tải;

tăng cường mạng lưới giao thông. : das Straßennetz verdichten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 load /xây dựng/

tăng tải