TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đuổi bắt

đuổi bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy nã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bám theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

săn bắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truy tầm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tống cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ thuốc độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vùn vụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lao vút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phi nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đuổi bắt

jagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ver

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mädchen haben ihren Imbiß beendet und spielen um eine Fichte herum Nachlaufen.

Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The girls have finished their lunch and chase each other around a spruce tree.

Mấy bé gái đã ăn xong, đang chơi đuổi bắt quanh một gốc thông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m das Messer in den Leib jagen

chọc tiết ai;

sich nicht ins Bockshorn jagen lassen

không cho phép mình sợ hãi;

damit kannst du mich jagen

tôi không muán nghe thấy điều đó;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Verbrecher verfolgen

đuổi theo một tên tội phạm

jmdn. auf Schritt und Tritt ver folgen

bám sát theo ai

sich verfolgt fühlen

cảm thấy như bị săn đuổi

er ist vom Pech verfolgt

anh ta bị vận rủi bám theo (anh ta gặp nhiều rủi ro).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jagen /n -s/

sự] săn bắn, săn bắt, đuổi bắt, truy nã, truy lùng, truy kích, truy tầm.

jagen /I vt/

1. săn bắn, đuổi bắt, truy nã; 2. lùa, xua; đuổi; sich ỊD) éine Kúgel durch den Kopf - tự bắn chết; j-m das Messer in den Leib jagen chọc tiết ai; in den Tod - büc tử, làm cho ai chét; 3. đuổi cổ, tống cổ; II vi (nach D) 1. đầu độc, bỏ thuốc độc; 2. (nghĩa bóng) đuổi theo, chạy theo, theo đuổi (cái gì); 3. (s) đi vùn vụt, phóng nhanh, lao vút, phi nhanh; ♦ sein Geld durch die Gúrgel - chi hét tiền vào rượu chè, uống rượu hết cả tiền; sich nicht ins Bockshorn jagen lassen không cho phép mình sợ hãi; damit kannst du mich jagen tôi không muán nghe thấy điều đó;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jagen /['ja:gan] (sw. V.)/

(hat) đuổi bắt; truy nã; săn đuổi (ai);

nachsetzen /(sw. V.; hat)/

đuổi theo; đuổi bắt; truy nã; truy kích;

ver /folgen (sw. V.; hat)/

đuổi theo; đuổi bắt; bám theo; truy nã; truy kích;

đuổi theo một tên tội phạm : einen Verbrecher verfolgen bám sát theo ai : jmdn. auf Schritt und Tritt ver folgen cảm thấy như bị săn đuổi : sich verfolgt fühlen anh ta bị vận rủi bám theo (anh ta gặp nhiều rủi ro). : er ist vom Pech verfolgt