Jägerei /f =/
sự] săn bắn, nghề săn bắn.
pirschen /vi/
đi săn, săn bắn, săn, săn bắt.
aasen /I vt/
1. săn bắn, đánh cá) ngổn, xực, hóc, đổp; 2 (da) cạo da (cạo màng thịt ỏ da); II vi 1. bói rác; 2.
Jagen /n -s/
sự] săn bắn, săn bắt, đuổi bắt, truy nã, truy lùng, truy kích, truy tầm.
jagen /I vt/
1. săn bắn, đuổi bắt, truy nã; 2. lùa, xua; đuổi; sich ỊD) éine Kúgel durch den Kopf - tự bắn chết; j-m das Messer in den Leib jagen chọc tiết ai; in den Tod - büc tử, làm cho ai chét; 3. đuổi cổ, tống cổ; II vi (nach D) 1. đầu độc, bỏ thuốc độc; 2. (nghĩa bóng) đuổi theo, chạy theo, theo đuổi (cái gì); 3. (s) đi vùn vụt, phóng nhanh, lao vút, phi nhanh; ♦ sein Geld durch die Gúrgel - chi hét tiền vào rượu chè, uống rượu hết cả tiền; sich nicht ins Bockshorn jagen lassen không cho phép mình sợ hãi; damit kannst du mich jagen tôi không muán nghe thấy điều đó;