TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pirschen

đi săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lén theo thú săn để săn bắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di chuyển nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lần theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lén theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trườn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rón rén tiến gần một con thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẻn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trườn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng tiến đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

pirschen

pirschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Männer pirschen sich mit einer riesigen Glasglocke von hinten an ihn heran.

Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(auch sich pirschen) ich pirschte mich in die Nähe des Hauses

tôi nhẹ nhàng lẻn đến gần ngôi nhà.

ich pirschte mich mit schussbereiter Kamera an

tôi nhẹ nhàng tiến đến với chiếc máy chụp ảnh đã sẵn sàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pirschen /(sw. V.; hat/ist)/

(Jägerspr ) lén theo thú săn để săn bắn;

pirschen /(sw. V.; hat/ist)/

di chuyển nhẹ nhàng; lần theo; lén theo; trườn; bò;

(auch sich pirschen) ich pirschte mich in die Nähe des Hauses : tôi nhẹ nhàng lẻn đến gần ngôi nhà.

an,pirschen /(sw. V.; hat) (Jägerspr.)/

nhẹ nhàng; rón rén tiến gần một con thú;

an,pirschen /(sw. V.; hat) (Jägerspr.)/

lẻn đến; trườn đến; nhẹ nhàng tiến đến;

ich pirschte mich mit schussbereiter Kamera an : tôi nhẹ nhàng tiến đến với chiếc máy chụp ảnh đã sẵn sàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pirschen /vi/

đi săn, săn bắn, săn, săn bắt.