TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

săn

săn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Quăn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
đi săn

đi săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

săn bắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

săn

 inner tube

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

curl

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

săn

weidmännisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Jagd-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Jagd

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verfolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-stellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

săn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

straff zusammengeflochten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fest zusammengewickelt.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
đi săn

pirschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An osprey framed in the sky, its wings outstretched, the sun rays piercing between feathers.

Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger zog dem Wolf den Pelz ab und ging damit heim,

Bác thợ săn lột lấy da sói mang về nhà.

Und die Pferde im Hof standen auf und rüttelten sich; die Jagdhunde sprangen und wedelten;

Ngựa ngoài sân đứng lên quẫy mình, chó săn nhảy lên ngoe ngoẩy đuôi,

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sonntags pflegt er seinen Garten.

Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.

Ein Fischadler, der am Himmel schwebt, mit gespreizten Schwingen, zwischen deren Federn die Strahlen der Sonne aufscheinen.

Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pirschen /vi/

đi săn, săn bắn, săn, săn bắt.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

curl

Quăn, săn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inner tube /xây dựng/

săn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

săn

1) weidmännisch, Jagd-; jagen vt, Jagd f; đi săn auf die Jagd gehen; người di săn Jäger m;

2) verfolgen vt, nachsetzen vt, -stellen; săn kè gian phi einem Verbrecher nachjagen;

3) straff zusammengeflochten, fest zusammengewickelt.