Stellen /(sw. V.; hat)/
đứng vào chỗ nào;
đến đứng (nơi nào);
stell dich in die Reihe! : hãy đứng vào hàng! sich hinter Jmdn., etw. stellen : ủng hộ ai /điều gỉ.
Stellen /(sw. V.; hat)/
đặt (ai) đứng (vào chỗ nào);
ein Kind ins Laufgitter stellen : đặt bẻ đứng vào cũi jmdn. vor eine Entscheidung stellen : (nghĩa bóng) đặt ai trước một quyểt định auf sich [selbst] gestellt sein : tự lực về tài chính.
Stellen /(sw. V.; hat)/
đặt;
để;
đặt đứng;
dựng;
die Blumen in die Vase stellen : cắm hoa vào bỉnh.
Stellen /(sw. V.; hat)/
đặt bẫy;
giăng bẫy;
giăng Ịưới;
Stellen /(sw. V.; hat)/
vặn;
điều chỉnh (thiết bị máy móc);
die Uhr stellen : chỉnh đồng hồ das Radio leiser stellen : vặn nhỏ radio.
Stellen /(sw. V.; hat)/
giao;
đặt;
cắt;
cắt cử;
chỉ định;
sắp đặt;
chuẩn bị;
sắp xếp;
die Firma stellt ihm Wagen und Chauffeur : công ty sắp xếp cho ông ấy một chiếc xe với tài xế.
Stellen /(sw. V.; hat)/
làm ra vẻ;
làm bộ;
giả vờ;
sich krank stellen : giả vờ ốm.
Stellen /(sw. V.; hat)/
(thức ăn, thức uống) để vào chỗ bảo quản;
den Sekt kalt stellen : bảo quản rượu vang chỗ lạnh, ướp lạnh.
Stellen /(sw. V.; hat)/
chặn lại;
bắt giữ;
tóm;
buộc đứng yên;
die Polizei stellte die Verbrecher : cảnh sát tóm những tên tội phạm. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
tự thú;
đầu thú;
ra trình diện;
der Täter hat sich der Polizei gestellt : thủ phạm đã ra đầu thú với cảnh sát. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
đăng ký thi hành nghĩa vụ quân sự;
đăng ký tòng quân 1;
Stellen /(sw. V.; hat)/
chuẩn bị sẵn sàng;
sẵn sàng đối đầu;
sich dem Herausforderer stellen : sẵn sàng đối đầu với kẻ thách thức. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
có thái độ;
có quan điểm (đô' i với ai, việc gì);
sich mit jmdm. gut stellen : có thiện cảm với ai sich gegen jmdn./etw. stellen : chống lại ai/điều gì 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
(thường chỉ dùng ở phân từ II) trong tình trạng tài chính nhất định;
có thể sống (đầy đủ, thiếu thốn);
ich stelle mich nicht schlecht : tói sống không đển nỗi thiếu thốn. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
có giá;
trị giá;
der Teppich stellt sich auf800 Euro : tấm thảm giá 800 Euro. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
dựng đứng;
dỏng lên;
der Hund stellt die Ohren : con chó dỏng tai lèn. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
viết;
lập;
dựng;
eine Diagnose stellen : chẩn đoán bệnh jmdm. eine hohe Rechnung stellen : tính tiền ai quá đắt. 1
Stellen /(sw. V.; hat)/
(verblasst) đưa ra;
đặt ra;
Forderungen stellen : đưa ra các yêu cầu eine Frage stellen : đặt một câu hỏi.
Steilheit,stellen /(sw. V.; hat) (selten)/
cao thẳng lên;
ở tư thế đứng thẳng lên;
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
tìm tòi;
thăm dò;
điều tra;
xác nhận;
chứng nhận;
jmds. Personalien feststellen : điều tra về nhân thân của ai.
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhận biết;
sie stellte fest : dass ihr Plan gelungen war : cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công.
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
nói rõ ràng;
tuyên bô' ;
nhấn mạnh;
khẳng định;
ich muss hier mit aller Deutlichkeit feststellen, dass... : về vấn đề này tôi muốn nhấn mạnh rằng...
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
điều chỉnh;
vặn chặt;
định vị;
xác lập;
xác định;