TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt đứng

đặt đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp đặt thứ tự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đặt đứng

đặt đứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đặt đứng

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt đứng

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geradestellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Glas nur stehend lagern, gegen Umkippen sichern und Zwischenlagen aus Pappe benutzen (Bild 1 Seite 591)!

Kính chỉ đặt đứng, bảo vệ chống đổ và chèn giấy bồi ở giữa (Hình 1 trang 591)!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Kind ins Laufgitter stellen

đặt bẻ đứng vào cũi

jmdn. vor eine Entscheidung stellen

(nghĩa bóng) đặt ai trước một quyểt định

auf sich [selbst] gestellt sein

tự lực về tài chính.

die Blumen in die Vase stellen

cắm hoa vào bỉnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geradestellen /(tách được) vt/

đặt đứng, xếp đặt thứ tự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen /(sw. V.; hat)/

đặt (ai) đứng (vào chỗ nào);

đặt bẻ đứng vào cũi : ein Kind ins Laufgitter stellen (nghĩa bóng) đặt ai trước một quyểt định : jmdn. vor eine Entscheidung stellen tự lực về tài chính. : auf sich [selbst] gestellt sein

Stellen /(sw. V.; hat)/

đặt; để; đặt đứng; dựng;

cắm hoa vào bỉnh. : die Blumen in die Vase stellen