TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có giá

có giá

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được định giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ổn định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có giá trị nhất định

có giá trị nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có giá

 least significant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có giá

kosten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

notieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hart

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repräsentieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có giá trị nhất định

wert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es gelten hierbei die gleichen Aussagen wie im Kapitel 5.3.3.

Những thông tin này cũng có giá trị như ở mục 5.3.3.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese ist allgemein gültig.

Bảng phân loại này có giá trị tổng quát.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für alle … (gilt), Allquantor (z. B. für alle x (gilt) φ (x))

Với mọi… (có giá trị), phổ quát (t.d. với mọi x (có giá trị) φ (x))

Die Gleichung für den Wärmeübergang gilt für Re > 300

Công thức có giá trị cho Re > 300

Das ohmsche Gesetz gilt auch für Teile eines Stromkreises.

Định luật Ohm cũng có giá trị cho một phần của mạch điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch kostet zehn Euro

quyển sách có giá mười Euro-,

der Teppich stellt sich auf800 Euro

tấm thảm giá 800 Euro. 1

die meisten Rohstoffe notieren unverändert

phần lớn nguyên vật liệu có giá không đổi.

eine harte Währung

một loại tiền tệ ổn định.

das Haus repräsentiert einen Wert von 300 000 Euro

căn nhà đáng giá 30

das ist nichts wert

cái đó không có giá trị gì

der Teppich ist nicht das Geld wert

tắm. thảm không đáng với đồng tiền mua nó

deine Hilfe ist mir viel wert

sự giúp đỡ của anh rất quỷ đối với tôi

jmds., einer Sache/(seltenerr) etw. wert sein

xứng đáng với ai, xứng đáng với điều gì

sie ist dieses Mannes nicht wert

cô ta không xứng đáng với người đàn ông này

das ist nicht der Erwähnung wert

vấn đề ắy không đáng nhắc đến

es ist der/die Mühe nicht wert

chuyện ấy không đáng để phải bỗ công làm

jmdn., etw. jmds., einer Sache [für] wert befinden, halten, [er]ach- ten (geh.)

xem trọng, xứng đáng (với ai, điều gì).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kosten /(sw. V.; hat)/

trị giá; có giá;

quyển sách có giá mười Euro-, : das Buch kostet zehn Euro

Stellen /(sw. V.; hat)/

có giá; trị giá;

tấm thảm giá 800 Euro. 1 : der Teppich stellt sich auf800 Euro

notieren /[no'tkran] (sw. V.; hat)/

(Börsenw ; Wirtsch ) có giá; được định giá;

phần lớn nguyên vật liệu có giá không đổi. : die meisten Rohstoffe notieren unverändert

hart /[hart] (Adj.; härter [’hcrtor], härteste ['hertost...])/

(nói về tiền tệ) ổn định; vững; có giá (stabil, sicher);

một loại tiền tệ ổn định. : eine harte Währung

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

có giá (là); trị giá; đáng giá;

căn nhà đáng giá 30 : das Haus repräsentiert einen Wert von 300 000 Euro

wert /[ve:rt] (Adj.; -er, -este)/

có giá trị nhất định; có giá; đáng giá;

cái đó không có giá trị gì : das ist nichts wert tắm. thảm không đáng với đồng tiền mua nó : der Teppich ist nicht das Geld wert sự giúp đỡ của anh rất quỷ đối với tôi : deine Hilfe ist mir viel wert xứng đáng với ai, xứng đáng với điều gì : jmds., einer Sache/(seltenerr) etw. wert sein cô ta không xứng đáng với người đàn ông này : sie ist dieses Mannes nicht wert vấn đề ắy không đáng nhắc đến : das ist nicht der Erwähnung wert chuyện ấy không đáng để phải bỗ công làm : es ist der/die Mühe nicht wert xem trọng, xứng đáng (với ai, điều gì). : jmdn., etw. jmds., einer Sache [für] wert befinden, halten, [er]ach- ten (geh.)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 least significant /toán & tin/

có giá