TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

repräsentieren

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay mặt cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại diện cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phô trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trị giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

0Ọ0 Euro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

repräsentieren

represent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

repräsentieren

repräsentieren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die in einer chemischen Reaktionsgleichung dargestellten Atome oder Atomgruppen repräsentieren jeweils die Stoffmenge n = 1 mol der entsprechenden Substanz.

Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong một phương trình phản ứng hóa học đại diện cho mỗi hóa chất có số lượng n = 1 mol.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Den Glyko-Anteil von Antikörpern repräsentieren die Kohlenhydrat-Reste an der schweren Kette.

Phần glyco của kháng thể tiêu biểu dư lượng carbohydrate ở chuỗi nặng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausgewählte Berechnungsbeispiele repräsentieren das breite Anwendungsspektrum in der Kunststofftechnik.

Các thí dụ tính toán được lựa chọn sau đây là tiêu biểu cho phạm vi ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa.

Faserverbundkunststoffe (FVK), hergestellt aus einer Kombination „Polymerer Werkstoff - Faserförmiger Verstärkungsstoff", repräsentieren eine der innovativsten Gruppen moderner Konstruktionswerkstoffe (Bild 1).

Vật liệu composite, được sản xuất từ sự kết hợp giữa vật liệu polymer và chất gia cường dạng sợi, tiêu biểu cho một trong nhóm các vật liệu thiết kế hiện đại nhất, sáng tạo nhất (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Land repräsentieren

dại diện cho một nước

eine Firma repräsentieren

đại diện cho một công ty.

diese Auswahl repräsentiert das Gesamtschaffen des Künstlers

tuyển tập này tiêu biểu cho tất cả tác phẩm của nhà nghệ sĩ.

das Haus repräsentiert einen Wert von 300 000 Euro

căn nhà đáng giá 30

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

thay mặt; đại diện (cho );

ein Land repräsentieren : dại diện cho một nước eine Firma repräsentieren : đại diện cho một công ty.

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

tiêu biểu; giới thiệu;

diese Auswahl repräsentiert das Gesamtschaffen des Künstlers : tuyển tập này tiêu biểu cho tất cả tác phẩm của nhà nghệ sĩ.

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

thể hiện (vị trí, vai trò); phô trương (thanh thế);

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

có giá (là); trị giá; đáng giá;

das Haus repräsentiert einen Wert von 300 000 Euro : căn nhà đáng giá 30

repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

0Ọ0 Euro;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

repräsentieren /I vt/

1. đệ trình, trình, đệ, xuất trình, đưa trình; 2. là; das Grundstück repräsentiert einen Wert von... khuđất giá là...; 3. thay mặt cho, đại diện cho; II vi đại diện, tiêu biểu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

repräsentieren

represent