lohnend /(Adj.)/
đáng giá;
bõ công;
koste,waseswolle /nhất thiết, bằng bất cứ giá nào; sich (Akk. od. Dativ) eine Sache etw. kosten lassen (ugs.)/
đáng giá;
làm mất;
sai lầm này có thể làm anh bị mất chức. : dieser Fehler kann dich die Stellung kosten
verlohnen /(sw. V.; hat) (geh.)/
đáng giá;
bõ công;
vì điều đó thỉ sống cũng đáng! : dafür verlohnt sich zu leben!
lohnenswert /(Adj.)/
đáng giá;
bõ công;
có lợi (lohnend, nutzbringend);
repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
có giá (là);
trị giá;
đáng giá;
căn nhà đáng giá 30 : das Haus repräsentiert einen Wert von 300 000 Euro
lohnen /(sw. V.; hat)/
đáng giá;
có lợi;
xứng đáng (với khoản đầu tư, công sức ) bỏ ra;
chi phí bỏ ra đã đem lại kết quả. xứng đáng (với tiền của, công sức...) : der Aufwand hat sich gelohnt chiếc xe cũ đó không đáng để sửa nữa. thưởng, tặng thưởng, ban thưởng : das alte Auto lohnt keine Reparatur mehr tặng thưởng ai vì sự giúp đỡ. : jmdm. seine Hilfe lohnen
wert /[ve:rt] (Adj.; -er, -este)/
có giá trị nhất định;
có giá;
đáng giá;
cái đó không có giá trị gì : das ist nichts wert tắm. thảm không đáng với đồng tiền mua nó : der Teppich ist nicht das Geld wert sự giúp đỡ của anh rất quỷ đối với tôi : deine Hilfe ist mir viel wert xứng đáng với ai, xứng đáng với điều gì : jmds., einer Sache/(seltenerr) etw. wert sein cô ta không xứng đáng với người đàn ông này : sie ist dieses Mannes nicht wert vấn đề ắy không đáng nhắc đến : das ist nicht der Erwähnung wert chuyện ấy không đáng để phải bỗ công làm : es ist der/die Mühe nicht wert xem trọng, xứng đáng (với ai, điều gì). : jmdn., etw. jmds., einer Sache [für] wert befinden, halten, [er]ach- ten (geh.)
hochwertig /(Adj.)/
có phẩm chất cao;
thượng hạng;
hảo hạng;
có giá trị;
đáng giá;