Việt
ưu điểm
1. Công trạng
công nghiệp
công lao
công đức 2. Lập công lao 3. Đáng được<BR>condign ~ Công trạng đáng được
việc lành xứng đáng đền đáp .<BR>congru
chất lượng
tính năng
giá trị
Công đức.
Bằng khen
Đáng giá
Anh
merit
earnings
income
importance
significance
worth
value
genetic merit
Đức
genetische Veranlagung
Verdienst
Wert
Pháp
mérite génétique
Le mérite
Vaut
earnings,income,merit
[DE] Verdienst
[EN] earnings, income, merit(s)
[FR] Le mérite
[VI] Bằng khen
importance,significance,worth,merit,value
[DE] Wert
[EN] importance, significance, worth, merit, value
[FR] Vaut
[VI] Đáng giá
genetic merit,merit /AGRI/
[DE] genetische Veranlagung
[EN] genetic merit; merit
[FR] mérite génétique
Merit
giá trị, ưu điểm
(meritorious) : công lao, công trạng, tải cán, tài nàng, giá trị xứng dáng. [L] tinh íý vụ kiện (phn technicalities - tính cách kỹ thuật). - complaint dismissed on the merits - đơn bị bác vi thiểu nền tảng (pháp lý). - complaint dismissed not on the merits (without prejudice) - đơn bị bác vi hà tì về hình thức. - defence upon the merits - biện hộ về nội dung, tranh cãi vể nội dung. - judgment upon the merits ’ phán quyết về nội dung. - the case is at issue upon its merits - tình tiết cùa vu kiện đang được xem xét. - meritorious cause (of action) - duyên cớ được chấp thuận (cùa một đơn kiện). - meritorious consideration - lợi ích tinh than trong một việc tưtmg nhượng (Xch consideration).
chất lượng; tính năng; ưu điểm
1. Công trạng, công nghiệp, công lao, công đức [vì người khác mà hoàn thành một công việc] 2. Lập công lao 3. Đáng được< BR> condign ~ Công trạng đáng được, việc lành xứng đáng đền đáp [dựa vào việc thiện làm cho tha nhân mà có quyền đòi báo đáp].< BR> congru
hệ sổ phềm chđl Tri' số darih định về tính năng chi phối sợ lựa chọn đổi ' vớt mộráp dụng riẾng; nd phối được xác đinh đề chi rỗ kiều hệ sổ danh đinh, như ở hệ số khuếch đạt - dảl thông hoặc hệ sổ tín trên tạp. ; - .i