TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công lao

công lao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cộng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận rộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận bịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo lắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắt vả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó nhọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô gắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắng sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rán súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Công trạng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công nghiệp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công đức 2. Lập công lao 3. Đáng được<BR>condign ~ Công trạng đáng được

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

việc lành xứng đáng đền đáp .<BR>congru

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

công lao

 merit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

merit

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

công lao

Verdienst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Meriten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verdienst II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mühe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn aber eine Ganzmetalllösung mit Gewindeführungen, Lagern, Achsen, Säulen, Distanzstücken und Schnappverschlüssen hergestellt werden soll, ist der Aufwand sehr arbeitsund lohnintensiv.

Nhưng nếu các bộ phận như ren, ổ trục, láp,cột dẫn, miếng chêm khoảng cách và khoáđóng nhanh được chế tạo hoàn toàn bằngkim loại thì chi phí cho công lao động rất cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außerdem wird durch die gro- ße Schichtdicke, die je Arbeitsgang möglich ist, der Arbeitsaufwand stark verringert.

Ngoài ra, nhờ vào khả năng có thể sơn phủ với lớp sơn dày sau mỗi bước gia công, chi phí tiền công lao động được giảm đáng kể.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nicht, daß Einstein Anerkennung nicht genießen würde.

Không phải Einstein không thích được người ta nhìn nhận công lao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Not that Einstein doesn’t enjoy recognition.

Không phải Einstein không thích được người ta nhìn nhận công lao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D)die Mühe nehmen

đồng ý làm..., đảm nhận...., đảm đương việc...;

sich (D) die Mühe gében

cô gắng, chịu khó;

sich (D) keine Mühe verdrießen lassen

không muốn lao động;

sich jeder Mühe unterziehen

không sợ một khó khăn nào, không ngại khó;

sich (D) Mühe machen um etw. (A)[mit etw. (D)]

chạy vạy, cày CỤC;

j-m Mühe machen

làm ai bận bịu,

mit j-m, mit etw. (D) Mühe háben

bận bịu, bận rộn, loay hoay, lúi húi, cặm cụi;

seine liebe Mühe mit j-m, mit etw. (D) haben

bị đau khổ nhiều, khốn đốn nhiều;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Tat wurde nach Verdienst belohnt

hành động của anh ta đã được tưởng thưởng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

merit

1. Công trạng, công nghiệp, công lao, công đức [vì người khác mà hoàn thành một công việc] 2. Lập công lao 3. Đáng được< BR> condign ~ Công trạng đáng được, việc lành xứng đáng đền đáp [dựa vào việc thiện làm cho tha nhân mà có quyền đòi báo đáp].< BR> congru

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verdienst II /n -es, -e/

công lao, công trạng, công tích, cộng.

Mühe /f =, -n/

1. [sự, việc, điều] bận tâm, bận lòng, bận rộn, bận bịu, lo lắng; 2. [việc] vắt vả, khó nhọc, công lao, công sức; 3. [sự] lỗ lực, cô gắng, gắng sức, rán súc; sich (D)die Mühe nehmen đồng ý làm..., đảm nhận...., đảm đương việc...; sich (D) die Mühe gében cô gắng, chịu khó; sich (D) keine Mühe verdrießen lassen không muốn lao động; sich jeder Mühe unterziehen không sợ một khó khăn nào, không ngại khó; sich (D) Mühe machen um etw. (A)[mit etw. (D)] chạy vạy, cày CỤC; j-m Mühe machen làm ai bận bịu, mit j-m, mit etw. (D) Mühe háben bận bịu, bận rộn, loay hoay, lúi húi, cặm cụi; seine liebe Mühe mit j-m, mit etw. (D) haben bị đau khổ nhiều, khốn đốn nhiều;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Meriten /[me’ri:tan] (PI.) (geh.)/

công lao; công trạng;

Verdienst /das; -[e]s, -e/

công lao; công trạng; thành tích;

hành động của anh ta đã được tưởng thưởng. : seine Tat wurde nach Verdienst belohnt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 merit

công lao

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công lao

Verdienst m; CÓ công lao verdienst