TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công sức

công sức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lượng công việc

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

bận tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận rộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận bịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo lắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắt vả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó nhọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công lao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô gắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắng sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rán súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

công sức

amount of work

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

effort

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

công sức

Arbeitsaufwand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Arbeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Mühe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wegen des großen Wicklungsaufwandes wird er nur bei großen Startern eingesetzt.

Vì công sức quấn dây lớn nên chỉ dùng trong những động cơ khởi động lớn.

Bei niedrigen Geschwindigkeiten wird eine hohe Unterstützung angestrebt, damit große Lenkeinschläge mit geringem Kraftaufwand möglich sind.

Ở tốc độ thấp cần sự hỗ trợ lớn hơn để có thể có góc đánh lái lớn với ít công sức hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle diese Maßnahmen sind aufwendig und teuer.

Tất cả các biện pháp này đều tốn kém và đòi hỏi nhiều công sức.

Ihre Entfernung aus dem Trinkwasser ist beispielsweise durch Aktivkohle möglich, erfordert aber einen hohen Aufwand.

Chúng có thể được loại ra khỏi nước uống, chẳng hạn bằng than hoạt tính, nhưng phải tốn nhiều công sức.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Herstellungist jedoch vergleichsweise aufwändig.

Tuy nhiên việc chế tạo chúng sẽ tốn nhiều công sức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D)die Mühe nehmen

đồng ý làm..., đảm nhận...., đảm đương việc...;

sich (D) die Mühe gében

cô gắng, chịu khó;

sich (D) keine Mühe verdrießen lassen

không muốn lao động;

sich jeder Mühe unterziehen

không sợ một khó khăn nào, không ngại khó;

sich (D) Mühe machen um etw. (A)[mit etw. (D)]

chạy vạy, cày CỤC;

j-m Mühe machen

làm ai bận bịu,

mit j-m, mit etw. (D) Mühe háben

bận bịu, bận rộn, loay hoay, lúi húi, cặm cụi;

seine liebe Mühe mit j-m, mit etw. (D) haben

bị đau khổ nhiều, khốn đốn nhiều;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mühe /f =, -n/

1. [sự, việc, điều] bận tâm, bận lòng, bận rộn, bận bịu, lo lắng; 2. [việc] vắt vả, khó nhọc, công lao, công sức; 3. [sự] lỗ lực, cô gắng, gắng sức, rán súc; sich (D)die Mühe nehmen đồng ý làm..., đảm nhận...., đảm đương việc...; sich (D) die Mühe gében cô gắng, chịu khó; sich (D) keine Mühe verdrießen lassen không muốn lao động; sich jeder Mühe unterziehen không sợ một khó khăn nào, không ngại khó; sich (D) Mühe machen um etw. (A)[mit etw. (D)] chạy vạy, cày CỤC; j-m Mühe machen làm ai bận bịu, mit j-m, mit etw. (D) Mühe háben bận bịu, bận rộn, loay hoay, lúi húi, cặm cụi; seine liebe Mühe mit j-m, mit etw. (D) haben bị đau khổ nhiều, khốn đốn nhiều;

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Arbeitsaufwand

[EN] amount of work, effort

[VI] lượng công việc, công sức

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

công sức

Arbeit f, Arbeitsaufwand m công tác Tätigkeit f, Mission f, Geschäft n; geschäftlich (a), dienstlich (a), Dienst-, Geschäfts-; công sức chỉnh tri politische Tätigkeit f; công sức khoa học wissenschaftliche Arbeit f; báo cáo công sức Geschäftsbericht in; mối quan hệ công sứcGeschäftsverkehrin,