Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
việc;
công việc (Tätigkeit);
eine leichte Arbeit : một công việc nhẹ nhàng ganze/gründliche Arbeit leisten, tun, (ugs. : ) machen: làm rất cẩn thận, làm hết mọi chuyện (đến nỗi không còn gì để người khác làm nữa).
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
(o Pl ) sự làm việc;
sự lao động;
an die Arbeit gehen : bắt tay vào việc die hat die Arbeit nicht erfunden : cô ta làm việc với vẻ miễn cưỡng' , etw. in Arbeit geben: đặt làm, đặt gia công vật gì einen Anzug bei einem Schneider in Arbeit geben : đặt một bộ quần áo cho thợ may etw. in Arbeit haben : đang làm công việc gì in Arbeit sein : vừa mới được chế tạo, vừa mới sản xuất.
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
(o Pl ) sự nỗ lực;
sự cố gắng;
sự vất vả nặng nhọc (Beschwerlichkeit, Plage);
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
(o Pl ) việc làm;
nghề nghiệp;
công ăn việc làm (Berufsausübung, Erwerbstätigkeit);
seine Arbeit verlieren : bị mất việc ohne Arbeit sein : thất nghiệp, không có công ăn việc làm [bei jmdm.] in Arbeit sein, stehen : đang làm việc cho ai, ở chỗ ai von seiner Hände Arbeit leben (geh.) : sống nhờ vào sức lao động của mình.
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
(o PL) (Sport) sự luyện tập;
sự tập dượt (Training);
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
(o PI ) (Jagdw ) sự huấn luyện chó săn (Abrichtung u Führung);
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
đồ làm ra;
sản phẩm;
tác phẩm (Erzeugnis, Produkt);
junge Künstler stellen ihre Arbeiten aus : các nghệ sĩ trẻ đang trưng bày các tác phẩm của họ das ist bestellte Arbeit : (nghĩa bóng) đàng sau đó là cả một kế hoạch (hoặc một âm mưu) nur halbe :