TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

travail

Làm việc

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

travail

work

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

job

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

working

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

space

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

employment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

travail

Arbeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Auftrag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nachchargieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nachspeisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeits-Ruhe-Zustand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

travail

travail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

repos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travaux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

travails

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

travail,travaux

travail, aux [tRavaj, o] n. m. I. 1. Sự khó nhọc, sự vất vả, sự nhọc công, công phu. Ces lignes sentent le travail: Những dòng viết này trông dã thấy là công phu. 2. Y Sự chuyển dạ, sự đau đẻ, sự đẻ. Femme en travail: Người phụ nữ dang chuyển dạ. -Salle de travail: Phòng dẻ. 3. Sự biến chất, sự biến dạng, sự hỏng. Le travail du bois sous l’action de l’humidité: Gỗ biến chất vì bi ẩm. 4. Sự hoạt động, sự vận hành. Le travail d’une machine: Sự hoạt dông của máy móc. -De travail de Ị’imagination: Trí tưởng tượng hoạt dộng. -THÊ Sự tập dượt, buổi tập dượt. Dernier travail d’un cheval avant la course: Buổi tập dượt cuối cùng của con ngựa trước cuộc dua. 5. LÝ > Công. II. 1. Sự làm việc, sự lao động. La division du travail: Sự phân công lao dộng. -Ministère du Travail: Bộ lao dộng. Bureau international du Travail (B.I.T.): Phòng Lao dộng quốc tế, cơ quan của Tổ chức liên hiệp quốc. 2. Những người lao động. Le monde du travail: Giói lao dộng. t> Spécial. Những người làm công ăn lương. Rapport entre le Capital et le travail: Mối quan hệ giữa giới chủ tư bản vói những người làm công ăn lương. III. Công việc, việc làm. 1. Cách làm. Un travail très soigné: Cách làm rất cẩn thận. > Công trình, tác phẩm. Il nous a remis un travail parfait: Ông ấy dã dể lại cho chúng ta một tác phâm tuyệt vòi. > Mia Quel travail! C’est du joli travail!: Chà! công việc mới hay hớm chưa! 2. Làm, gia công. Le travail du bois, de 1’ivoire: Gia công đồ gỗ, gia công đồ ngà. Việc làm (hưởng công). Chercher du travail: Tìm việc làm. -Ferdre son travail: Mất việc làm. > Thân Noi làm việc. Aller à pied à son travail: Đi bộ dến noi làm việc. t> LUẬT Điều ràng buộc về lao động. Code du travail: Bộ luật lao dộng. Droit du travail: Quyền dược lao dộng. Contrat de travail: Họp dồng lao dộng. Le travail féminin: Lao dông nữ. 4. Việc, công việc. Répartir le travail entre les membres de la famille: Phân chia công viêc giữa những ngưòi trong gia dinh. Avoir beaucoup de travail: Có rất nhiều việc. > Plur. Travaux ménagers: Công viêc nôi trơ. Travaux des champs: Công việc dồng áng. Travaux de couture: Công việc may vá. 5. Plur. Công trình (đồi hỏi nhiều công sức). Les travaux d’Hercule: Công trình khổng lồ. Travaux publics: Công trình công cộng, công chính. > Co Travaux forcés: Công việc khổ sai. 6. Plur. Sự tranh luận, sự thảo luận (về một văn bản, một giải pháp). L’Académie a suspendu ses travaux: Viện Hàm lâm dã hoãn các cuộc tranh luận của họ. 7. Plur. Công trình nghiên cứu. Travaux d’un chercheur et de son équipe: Công trình nghiên cứu của một nhà nghiên cứu và êkíp của ông. > Sing. et plur. Tác phẩm, công trình. Il m’a prêté son travail sur le Moyen Age: Ông ấy dã cho tôi mượn tác phẩm ông ấy viết về thòi Trung cổ. Lire les travaux d’un historien: Đọc các còng trình nghiên cứu của một nhà sử học.

travail,travails

travail, ails [tRavaj] n. m. KỸ Giá (giữ ngựa, bồ, đúng yên để đóng móng).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

travail

travail

Arbeit

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Travail

[DE] Arbeit

[EN] employment, job, work

[FR] Travail

[VI] Làm việc

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travail /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Arbeit

[EN] work

[FR] travail

travail /IT-TECH,TECH/

[DE] Auftrag

[EN] job

[FR] travail

travail /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Nachchargieren; Nachspeisen

[EN] working

[FR] travail

travail /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Arbeit

[EN] work

[FR] travail

repos,travail /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Arbeits-Ruhe-Zustand

[EN] mark; space

[FR] repos; travail