TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

repos

rest and de-energised

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rest and de-energized

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

space

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

repos

Pause

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Arbeits-Ruhe-Zustand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

repos

repos

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ne pas demeurer en repos un instant

Không dược yên lấy một chốc. 2. Sự nghỉ,

Prendre du repos

Nghỉ ngoi. > Par euphém.

C’est mon jour de repos

Đó là ngày nghi của tôi.

Garde à vous! ... Repos!

Nghiêm! ... NghỈ!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repos /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Pause

[EN] rest and de-energised; rest and de-energized

[FR] repos

repos,travail /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Arbeits-Ruhe-Zustand

[EN] mark; space

[FR] repos; travail

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

repos

repos [R(a)po] n. m. 1. Sự yên, sự yên tĩnh. Ne pas demeurer en repos un instant: Không dược yên lấy một chốc. 2. Sự nghỉ, sự nghỉ ngoi, sự giải lao. Prendre du repos: Nghỉ ngoi. > Par euphém. Cái chết, sự an giâc ngàn thu. Le champ du repos: Nghĩa địa, nghĩa trang. Le repos éternel: Sự an giấc ngàn thu. 3. Sự nghỉ, sự ngùng công việc. C’est mon jour de repos: Đó là ngày nghi của tôi. 4. QUÂN Tư thế nghỉ. Garde à vous! ... Repos!: Nghiêm! ... NghỈ! 5. Chỗ ngắt (trong câu thơ).