Anh
rest and de-energised
rest and de-energized
mark
space
Đức
Pause
Arbeits-Ruhe-Zustand
Pháp
repos
travail
Ne pas demeurer en repos un instant
Không dược yên lấy một chốc. 2. Sự nghỉ,
Prendre du repos
Nghỉ ngoi. > Par euphém.
C’est mon jour de repos
Đó là ngày nghi của tôi.
Garde à vous! ... Repos!
Nghiêm! ... NghỈ!
repos /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Pause
[EN] rest and de-energised; rest and de-energized
[FR] repos
repos,travail /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Arbeits-Ruhe-Zustand
[EN] mark; space
[FR] repos; travail
repos [R(a)po] n. m. 1. Sự yên, sự yên tĩnh. Ne pas demeurer en repos un instant: Không dược yên lấy một chốc. 2. Sự nghỉ, sự nghỉ ngoi, sự giải lao. Prendre du repos: Nghỉ ngoi. > Par euphém. Cái chết, sự an giâc ngàn thu. Le champ du repos: Nghĩa địa, nghĩa trang. Le repos éternel: Sự an giấc ngàn thu. 3. Sự nghỉ, sự ngùng công việc. C’est mon jour de repos: Đó là ngày nghi của tôi. 4. QUÂN Tư thế nghỉ. Garde à vous! ... Repos!: Nghiêm! ... NghỈ! 5. Chỗ ngắt (trong câu thơ).